Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Bắc Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BGI-109290-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Giang |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 37 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ và hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả- Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều - Thành phố Bắc Giang Điện thoại: 0240.3823139 - Fax: 0240.3823139 Thời gian tiếp nhận: - Buổi sáng: theo giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. - Buổi chiều: Từ 13h đến 15h30 các ngày làm việc trong tuần. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế đối ngoại. |
Bước 2: | Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, phòng Kinh tế đối ngoại kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành liên quan |
Bước 3: | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được hỏi có ý kiến thẩm tra bằng văn bản và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4: | Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào ý kiến của các cơ quan được hỏi báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ quyết định về chủ trương đầu tư |
Bước 5: | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo thẩm tra trình Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ thông báo bằng văn bản ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về dự án đầu tư |
Bước 6: | Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Bước 7: | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển kết quả giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 8: | Nhà đầu tư xuất trình giấy hẹn và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Kế hoạch và đầu tư.
Thời gian trả kết quả: - Buổi sáng: theo giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. - Buổi chiều: Từ 13h đến 15h30 các ngày làm việc trong tuần. |
Thành phần hồ sơ
a-1. Đối với dự án có quy mô dưới 300 tỷ đồng
1- Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu); 2- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư; 3- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; 4- Báo cáo năng lưc tài chính của nhà đầu tư (Do nhà đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm; đối với dự án có sử dụng nguồn vốn nhà nước phải có văn bản đồng ý của cơ quan đại diện chủ sở hữu hoặc quyết định đồng ý đầu tư của Hội đồng quản trị Tổng công ty hoặc Tập đoàn kinh tế); 5- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật. 6. Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: a. Giấy tờ chứng thực cá nhân của các thành viên công ty (đối với công ty TNHH), hoặc cổ đông sáng lập (đối với công ty cổ phẩn) b. Danh sách thành viên góp vốn (Công ty TNHH), hoặc danh sách cổ đông sáng lập (công ty cổ phẩn) c. Điều lệ của công ty. |
a-2. Đối với dự án có quy mô vốn trên 300 tỷ đồng
1- Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu); 2- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư; 3- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; 4- Báo cáo năng lưc tài chính của nhà đầu tư (Do nhà đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm; đối với dự án có sử dụng nguồn vốn nhà nước phải có văn bản đồng ý của cơ quan đại diện chủ sở hữu hoặc quyết định đồng ý đầu tư của Hội đồng quản trị Tổng công ty hoặc Tập đoàn kinh tế); 5- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật; 6- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường. 7. Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: a. Giấy tờ chứng thực cá nhân của các thành viên công ty (đối với công ty TNHH)/ cổ đông sáng lập (đối với công ty cổ phẩn) b. Danh sách thành viên góp vốn (Công ty TNHH)/danh sách cổ đông sáng lập (công ty cổ phẩn) c.Điều lệ của công ty. |
Số bộ hồ sơ: 10 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-3)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách thành viên công ty (I-8)/ Danh sách cổ đông sáng lập (I-9)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thẩm tra Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô trên 300 tỷ và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh - Bắc Giang |
Lược đồ Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Bắc Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!