Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) (Theo mẫu)
|
Hợp đồng liên doanh đối với công ty liên doanh trong nước và nước ngoài (nếu có)
|
Dự thảo điều lệ hoạt động của công ty
|
Hợp đồng thỏa thuận thuê đất + Sơ đồ vị trí (Bản sao)
|
Chứng minh năng lực tài chính của chủ đầu tư (chủ đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm)
|
Danh sách thành viên đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn có từ hai thành viên trở lên (theo mẫu)
|
Danh sách thành viên sáng lập đối với Công ty hợp danh (theo mẫu)
|
Danh sách cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần (theo mẫu)
|
Bản sao hợp lệ có hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp còn hiệu lực của chủ đầu tư là cá nhân
|
Bản sao hợp lệ có hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác (Khoản 3 Điều 15 Nghị định 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006 của Chính phủ); Các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và có xác nhận của tổ chức có chức năng dịch thuật của chủ đầu tư là tổ chức
|
Văn bản chỉ định chủ tịch công ty (trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chức)
|
Danh sách thành viên được ủy quyền đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn (Theo mẫu), (trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chức)
|
Bản sao hợp lệ có hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp còn hiệu lực của chủ tịch công ty, người đại diện được ủy quyền
|
Bản sao công chứng hộ chiếu/ Chứng minh nhân dân người đại diện pháp luật
|
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006
|
Giải trình kinh tế - kỹ thuật với các nội dung về mục tiêu, địa điểm đầu tư, nhu cầu sử dụng đất, quy mô đầu tư, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án, giải pháp công nghệ, giải pháp về môi trường
|