Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Bình Định
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDI-056921-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Định |
Lĩnh vực: | Khu kinh tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua mạng |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, hoặc người đại diện theo ủy quyền(có giấy ủy quyền) nộp hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định, 65 Tây Sơn, Thành phố Quy Nhơn. Hoặc có thể gửi hồ sơ qua mạng tại địa chỉ: http://dangky.kktbinhdinh.vn/dkdt/
Công chức tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ a. Nếu hồ sơ khai đủ theo quy định thì trao giấy biên nhận cho doanh nghiệp. b. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc việc kê khai chưa đúng thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn DN kê khai lại. c. Nộp phí theo quy định của pháp luật. |
Bước 3: | Trong thời hạn 15 ngày, Bộ phận 1 cửa trả kết quả cho doanh nghiệp. Người đại diện theo pháp luật phải trực tiếp đến tại Bộ phận 1 cửa ký nhận Giấy chứng nhận đầu tư, Nếu người khác nhận thay phải có Giấy ủy quyền và Chứng minh nhân dân. Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua mạng, khi đến nhận kết quả, doanh nghiệp phải mang nộp một bộ hồ sơ có chữ ký đầy đủ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Dự án không thuộc các lĩnh vực sau:
1. Các dự án gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia và lợi ích công cộng. 2. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử, văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam. 3. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm hủy hoại tài nguyên, phá hủy môi trường. 4. Các dự án xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào Việt Nam; sản xuất các loại hóa chất độc hại hoặc sử dụng tác nhân độc hại bị cấm theo điều ước quốc tế. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
01 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu Phụ lục I-1 (Trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc Chi nhánh) |
01 Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/ hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức |
01 Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện |
01 Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm (trừ dự án đầu tư trong nước) |
01 Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
01 Giải trình kinh tế - kỹ thuật |
01 Hợp đồng hợp tác kinh doanh (nếu đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh) |
01 Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (đối với trường hợp kinh doanh ngành, nghề pháp luật quy định phải có chứng chỉ hành nghề) |
01 Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định) |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đầu tư | 100.000 đồng |
1. Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Bình Định |
Lược đồ Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Bình Định
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh - Bình Định
- 2 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh - Bình Định
- 3 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Bình Định
- 4 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh - Bình Định
- 5 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Bình Định
- 6 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Bình Định
- 7 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Bình Định
- 8 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh - Bình Định
- 9 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bình Định
- 10 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bình Định
- 11 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Bình Định
- 12 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Bình Định
- 13 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bình Định