Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh - Cà Mau
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CMU-BS333 |
Cơ quan hành chính: | Cà Mau |
Lĩnh vực: | Khu kinh tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Kế hoạch và Đầu tư - Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Chậm nhất 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: | Nhà đầu tư xem thủ tục hành chính có nhu cầu thực hiện được đăng trên Website: http://banqlkkt.camau.gov.vn/ hoặc liên hệ trực tiếp với Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau (địa chỉ số 84, đường Phan Ngọc Hiển, phường 4, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ - Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ |
Bước 2. Nộp hồ sơ: | Nhà đầu tư trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận và kiểm tra thành phần, tính pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để người nộp hồ sơ làm lại đúng theo quy định + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì nhận hồ sơ và viết biên nhận |
Bước 3. Trả kết quả: | Theo thời gian trong biên nhận, Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau (trường hợp nhận hộ, người nhận phải có giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Thẩm tra các yếu tố đảm bảo tính hiệu quả, tính khả thi của dự án |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy Chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3)(bản chính) |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Bản photocopy quyết định thành lập hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản photocopy hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm)(bản chính) |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường(bản chính) |
Bản photocopy hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh |
Hồ sơ thành lập Công ty hợp danh:
a) Dự thảo Điều lệ công ty (bản chính) b) Danh sách thành viên Công ty hợp danh (theo mẫu II-3)(bản chính) c) Giấy tờ chứng thực cá nhân là thành viên hợp danh (Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu hoặc các giấy tờ khác)(bản photocopy) d) Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định (bản chính) e) Chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề (bản photocopy) |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách thành viên Công ty hợp danh
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Đăng ký kinh doanh cho Công ty hợp danh | 100.000 đồng/1 lần cấp |
1. Nghị quyết 84/2006/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh - Cà Mau
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh - Cà Mau
- 2 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh - Sóc Trăng
- 3 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty hợp danh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Cà Mau
- 4 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh - Cà Mau
- 5 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công ty hợp danh - Cà Mau