Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có qui mô từ 300 tỉ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Quảng Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNH-106769-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ninh |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các cơ quan có liên quan (tùy theo từng trường hợp) |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa liên thông đặt tại tầng 2 trụ sở liên cơ quan số 2 |
Thời hạn giải quyết: | 25 ngày làm việc (trừ thứ 7, chủ nhật) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư đến Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh để được hướng dẫn làm hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Bước 2: | Nhà đầu tư sau khi hoàn thiện hồ sơ thì nộp tại Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Bước 3: | Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh kiểm tra hồ sơ ( nếu hồ sơ hợp lệ) thì viết giấy biên nhận |
Bước 4: | Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh chuyển hồ sơ sang Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ninh xem xét, chủ trì lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan ( nếu có ) trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Bước 5: | Nhà đầu tư căn cứ vào thời gian ghi trong giấy biên nhận đến Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh đế nhận kết quả |
Thành phần hồ sơ
1. Bản đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu).
2. Văn bản chủ trương, địa điểm đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. 3. Quyết định đầu tư của chủ đầu tư. 4. Báo cáo năng lực tài chính do nhà đầu tư tự lập và tự chịu trách nhiệm. 5. Giải trình kinh tế kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: Mục tiêu, qui mô, địa điểm đầu tư, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án, nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường. 6. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có công chứng). 7. Chứng minh thư nhân dân của người đại diện theo pháp luật (có chứng thực). 8. Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh. 9. Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện tham gia thị trường qui định đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện qui định tại điều 29 của Luật đầu tư và phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này. 10. Các văn bản khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có). |
Số bộ hồ sơ: 8 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có qui mô từ 300 tỉ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Quảng Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!