Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Quảng Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNH-BS236 |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ninh |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban Xúc tiến và Hỗ trợ Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các cơ quan có liên quan (tùy theo từng trường hợp) |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với hồ sơ phải lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành Trung ương theo quy định, thời gian các Bộ, Ngành tham gia ý kiến là 15 ngày làm việc) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư liên hệ với Trung tâm hành chính công tỉnh để được hướng dẫn thủ tục hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai theo quy định |
Bước 2: | Nhà đầu tư sau khi hoàn thiện hồ sơ nộp tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Bước 3: | Trung tâm hành chính công tỉnh kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận trao giấy biên nhận cho nhà đầu tư |
Bước 4: | Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư xem xét, chủ trì lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan (nếu có), trình UBND tỉnh phê duyệt |
Bước 5: | Nhà đầu tư căn cứ vào thời gian ghi trong giấy biên nhận đến Trung tâm hành chính công tỉnh để nhận kết quả |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đăng ký/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu) |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền kèm theo bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt |
Quyết định chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư (lựa chọn chủ đầu tư) của UBND tỉnh |
Giải trình kinh tế kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: Tên dự án, địa điểm, mục tiêu, quy mô đầu tư (tính theo quy mô sản phẩm, dịch vụ); nhu cầu sử dụng đất, diện tích xây dựng (diện tích sử dụng, diện tích sàn), dự kiến vốn và nguồn vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án (tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây dựng: khởi công - hoàn thành); nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; hiệu quả sơ bộ về kinh tế - xã hội của dự án (hiệu quả kinh doanh, đóng góp cho ngân sách nhà nước, sử dụng lao động tạo ra chỗ việc làm mới và hiệu quả kinh tế - xã hội khác) |
Báo cáo năng lực tài chính 02 năm gần nhất của chủ đầu tư (do nhà đầu tư tự lập và tự chịu trách nhiệm) và tài liệu chứng minh khả năng nguồn vốn đầu tư cho dự án của nhà đầu tư:
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư có đủ các nội dung: Nguồn vốn chủ sở hữu hiện có, nguồn vốn đầu tư đáp ứng yêu cầu của dự án từ nguồn vốn chủ sử hữu và nguồn vốn huy động - Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm). Trường hợp nhà đầu tư có đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập dưới 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ thì có báo cáo tài chính trong thời gian hoạt động - Cam kết của các tổ chức tham gia góp vốn hoặc cho vay để đầu tư (nếu có) |
Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Chủ đầu tư về việc đầu tư dự án, cụ thể:
- Chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với Công ty TNHH 1 thành viên - Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên - Hội đồng cổ đông đối với Công ty cổ phần |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư:
* Đối với trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế: - Đối với nhà đầu tư là tổ chức: Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các loại giấy tờ: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ liên quan khác, điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác - Đối với nhà đầu tư là cá nhân: Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ sau: Hộ chiếu (trường hợp là người nước ngoài phải dịch, công chứng sang tiếng Việt); Giấy chứng minh thư nhân dân hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác còn hiệu lực * Đối với trường hợp không thành lập tổ chức kinh tế mới (đã có doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam): Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của các loại giấy tờ đã được cấp: Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (có ngành nghề kinh doanh phù hợp với nội dung dự án đầu tư); Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp không có trụ sở chính tại Quảng Ninh) |
Văn bản ủy quyền và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền:
- Đối với người Việt Nam: Bản sao hợp lệ Chứng minh thư nhân dân - Đối với người nước ngoài: Bản sao hợp lệ Hộ chiếu còn hiệu lực (phải dịch sang tiếng Việt) |
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ |
Các văn bản liên quan:
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với dự án thực hiện theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh - Hợp đồng liên doanh (đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài) - Trường hợp bên hợp doanh có sử dụng vốn nhà nước thì phải có văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư của cơ quan có thẩm quyền - Đối với dự án gắn với thành lập doanh nghiệp thành phần hồ sơ còn bao gồm hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ - Các văn bản liên quan (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 6 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh (Phụ lục I-3 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh (Phụ lục I-1 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Quảng Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Quảng Ninh
- 2 Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc chi nhánh - Quảng Ninh