Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty hợp danh (đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp trong tỉnh Phú Thọ) - Phú Thọ
Thông tin
Số hồ sơ: | T-PTH-148877-TT |
Cơ quan hành chính: | Phú Thọ |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý đầu tư – Ban quản lý các khu công nghiệp) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở, ban, ngành, huyện thành thị liên quan |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ. Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện lại, nếu hồ sơ đó đủ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư |
Bước 3: | Nhà đầu tư mang giấy hẹn tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nhận kết quả |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có biên bản thỏa thuận phạm vi địa điểm và thuê đất thực hiện dự dự án đầu tư | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
* Hồ sơ dự án:
- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu); - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư (đối với nhà đầu tư là cá nhân thì nộp bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân còn hiệu lực; đối với nhà đầu tư là tổ chức thì nộp bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác); - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm); - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; - Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài; - Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: - Dự thảo Điều lệ công ty. Dự thảo điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; - Danh sách thành viên công ty hợp danh lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định. Kèm theo danh sách thành viên phải có: a) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/NĐ-CP đối với thành viên sáng lập là cá nhân; b) Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/NĐ-CP của người đại diện theo uỷ quyền và quyết định uỷ quyền tương ứng đối với thành viên sáng lập là pháp nhân; - Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định; - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề; * Hồ sơ thiết kế cơ sở: + Phần thuyết minh thiết kế cơ sở; + Phần bản vẽ thiết kế cơ sở. |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) Phụ lục I – 3
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách thành viên công ty hợp danh
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:- Công ty hợp danh | Mức thu: 100.000đ/1 lần cấp |
1. Nghị quyết 92/2006/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI kỳ họp thứ chín ban hành |
Phí thẩm định dự án, thiết kế cơ sở | Theo tổng mức đầu tư của từng dự án |
1. Thông tư 109/2000/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty hợp danh (đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp trong tỉnh Phú Thọ) - Phú Thọ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!