Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện- Bến Tre
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTR-212521-TT |
Cơ quan hành chính: | Bến Tre |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, số 28, đường Lê Đại Hành, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì trao giấy Biên nhận + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung |
Bước 3: | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung - Nếu hồ sơ hợp lệ thì soạn thảo công văn gửi các ngành liên quan lấy ý kiến thẩm tra dự án, sau đó tổng hợp ý kiến + Nếu các ngành không đồng ý: có công văn yêu cầu nhà đầu tư bổ sung, chỉnh sửa + Nếu các ngành đồng ý: soạn thảo dự thảo Giấy chứng nhận đầu tư tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư |
Bước 4: | Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đầu tư, Trung tâm Xúc tiến Đầu tư liên hệ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nhận Giấy chứng nhận đầu tư và trả lại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 5: | Đến hẹn, người nộp hồ sơ mang biên nhận đến nhận giấy chứng nhận đầu tư |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Không thuộc lĩnh vực cấm đầu tư quy định tại Điều 30 của Luật Đầu tư và Phụ lục D kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP | Chưa có văn bản! |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện theo quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục C kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu) |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường |
Dự án đầu tư |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư (đối với nhà đầu tư là tổ chức thì nộp bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc các tài liệu tương đương khác, quyết định ủy quyền/văn bản uỷ quyền của nhà đầu tư cho người được uỷ quyền và Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền; đối với nhà đầu tư là cá nhân thì nộp bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân) |
5. a) Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế:
- Giấy đề nghị thành lập doanh nghiệp - Dự thảo điều lệ công ty tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp (công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, , công ty cổ phần, công ty hợp danh) - Danh sách thành viên tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp - Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề b) Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài |
Báo cáo năng lực tài chính của chủ đầu tư (nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh |
Đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện quyền phân phối, quyền xuất nhập khẩu, bổ sung thêm:
- Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh về quốc tịch pháp nhân, hình thức đầu tư, dịch vụ kinh doanh, phạm vi hoạt động - Bản đăng ký nội dung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu (trường hợp thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa), hoặc bản đăng ký nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (trường hợp đầu tư để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan mua bán hàng hóa). Trong các bản đăng ký, Nhà đầu tư nêu rõ danh mục mã số HS các hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối |
Số bộ hồ sơ: 8 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính xây dựng mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện- Bến Tre
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay