Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Bình Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTN-057095-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Thuận |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các sở, ngành có liên quan tuỳ theo ngành nghề và quy mô dự án |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 23 ngày làm việc (không tính ngày nhận hồ sơ và ngày trả kết quả). Đối với các dự án chưa có quy hoạch cụ thể về địa điểm, thời gian được tính thêm 07 ngày làm việc để hỏi ý kiến địa phương, các ngành kinh tế kỹ thuật liên quan |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư chuẩn bị đầy đủ các loại hồ sơ theo mục 7 của Biểu mẫu này |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận “một cửa” của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận – 290, Trần Hưng Đạo, thành phố Phan Thiết. Bộ phận “một cửa” tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, viết giấy hẹn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn Chủ đầu tư bổ sung |
Bước 3: | - Trả kết quả tại hồ sơ tại Bộ phận “một cửa” của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 (từ ngày thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần, riêng thứ 7 làm việc buổi sáng). |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đăng ký đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3) |
Bản điều lệ công ty ( đối với công ty cổ phần, công ty Trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh) |
Danh sách thành viên đối với công ty Trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên; danh sách cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần, công ty hợp danh |
Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp |
Văn bản uỷ quyền kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo pháp luật |
Văn bản xác nhận vốn pháp định (ngành, nghề phải có vốn pháp định) |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề) |
Đối với thành viên (cổ đông) sáng lập là pháp nhân phải có thêm: Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác; Bản sao điều lệ công ty hoặc tài liệu tương đương khác; Bản sao sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định uỷ quyền tương ứng đối với thành viên sáng lập |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh ( nếu có) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm |
Sơ đồ vị trí đất ( Xác định rõ vị trí bản đồ có kèm theo các mốc tọa độ hoặc bản đồ có thể hiện liên kết vùng) |
Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài |
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện theo quy định |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Danh sách cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách cổ đông sáng lập đối với công ty hợp danh
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách thành viên đối với công ty Trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Văn bản đăng ký đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-1)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí ĐKKD | 200.000 đồng ( đối với công ty) 100.000 đồng ( đối với doanh nghiệp tư nhân) |
1. Quyết định 31/2009/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bổ sung mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Bình Thuận |
Lược đồ Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Bình Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!