Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư - Tây Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TNI-138751-TT |
Cơ quan hành chính: | Tây Ninh |
Lĩnh vực: | Khu kinh tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, địa chỉ: ấp Tân Tiến, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Bước 3: | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung + Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn rả kết quả |
Bước 4: | Hoàn trả hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, địa chỉ: ấp Tân Tiến, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Thành phần hồ sơ
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- Trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh: Hồ sơ gồm: 1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1) 2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) 4. Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện 5. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh) - Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh: Hồ sơ gồm: 1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư: - Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp: Phụ lục I-3 - Trường hợp gắn với thành lập chi nhánh: Phụ lục I-2 2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) 4. Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện 5. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh) 6. Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp hoặc chi nhánh 7. Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài |
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- Trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh: Hồ sơ gồm: 1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1) 2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) 4. Giải trình kinh tế - kỹ thuật, bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường 5. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh) - Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh: Hồ sơ gồm: 1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư: - Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp: Phụ lục I-3 - Trường hợp gắn với thành lập chi nhánh: Phụ lục I-2 2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) 4. Giải trình kinh tế - kỹ thuật, bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường 5. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh) 6. Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp hoặc chi nhánh 7. Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài |
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- Trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh: Hồ sơ gồm: 1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1) 2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) 4. Giải trình kinh tế - kỹ thuật, bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường 5. Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện 6. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh) - Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh: Hồ sơ gồm: 1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư: - Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp: Phụ lục I-3 - Trường hợp gắn với thành lập chi nhánh: Phụ lục I-2 2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 3. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) 4. Giải trình kinh tế - kỹ thuật, bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường 5. Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện 6. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh) 7. Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp hoặc chi nhánh 8. Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy Chứng nhận đầu tư (Gắn với thành lập chi nhánh) Phụ lục I-3
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy Chứng nhận đầu tư (Gắn với thành lập doanh nghiệp)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy Chứng nhận đầu tư Phụ lục I-2
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư - Tây Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư - Tây Ninh
- 2 Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư (Điều 16 NĐ 101/2006/NĐ-CP đối với các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh đã được cấp giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) - Tây Ninh
- 3 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ - Tây Ninh
- 4 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ Việt Nam đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Tây Ninh
- 5 Thành lập chi nhánh gắn với cấp Giấy chứng nhận đầu tư- Tây Ninh