Thủ tục hành chính: Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp - Lạng Sơn
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LSN-136899-TT |
Cơ quan hành chính: | Lạng Sơn |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Sở, ban, ngành có liên quan tuỳ theo lĩnh vực của dự án |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ: | Cán bộ Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Nhà nước |
Thẩm tra dự án:: | - Trường hợp hồ sơ dự án đầy đủ, hợp lệ:
a) Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành liên quan. Sau khi tổng hợp các ý kiến thẩm tra, nếu cần phải sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì yêu cầu nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định. b) Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Ủy ban nhân dân tỉnh) lập báo cáo thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định về chủ trương đầu tư. c) Lập Báo cáo thẩm tra dự án trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ và tổ chức thẩm tra dự án theo quy định. |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu) |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh); Hợp đồng liên doanh (đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài) |
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại điều 29 Luật Đầu tư và phụ lục C Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
Số bộ hồ sơ: 8 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp - Lạng Sơn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!