Thủ tục hành chính: Thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - An Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-AGI-239876-TT |
Cơ quan hành chính: | An Giang |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | - Sở Tư pháp tỉnh An Giang- Công an tỉnh An Giang |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Sở Tư pháp chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 2: | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tiến hành thẩm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả ra phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Nếu hồ sơ còn thiếu hoặc chưa đúng thì đề nghị Sở Tư pháp bổ sung hoặc trả lại hồ sơ kèm theo văn bản trả lời nêu rõ lý do |
Bước 3: | Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ và lập phiếu trình giải quyết công việc xin ý kiến Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi trình thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Bước 4: | Phòng chuyên môn chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5: | Sở Tư pháp nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để trả kết quả cho cá nhân hoặc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Tuổi kết hôn: nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
- Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định, không bên nào được ép buộc, lừa dối bên nào, không ai được cưỡng ép hoặc cản trở - Cấm kết hôn người đang có vợ hoặc có chồng - Cấm kết hôn người mất năng lực hành vi dân sự - Cấm kết hôn giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời - Cấm kết hôn giữa cha mẹ nuôi với con nuôi; giữa những người đã từng là cha mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rễ, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng - Cấm kết hôn giữa những người cùng giới tính - Hai bên cá nhân đăng ký kết hôn phải có mặt |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ trình của Sở Tư pháp về việc đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Tờ khai đăng ký kết hôn (theo mẫu) |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân hoặc Tờ khai đăng ký kết hôn có xác nhận tình trạng hôn nhân của công dân Việt Nam được cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ; giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của người nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người đó là công dân cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại người đó là người không có vợ hoặc không có chồng |
Trường hợp pháp luật nước ngoài không quy định việc cấp giấy tờ xác nhận tình trạng hôn nhân thì thay bằng giấy xác nhận tuyên thệ của người đó hiện tại không có vợ hoặc không có chồng, phù hợp với pháp luật của nước đó |
Giấy xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận người đó không mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác mà không có khả năng nhận thức, làm chủ được hành vi của mình |
Bản sao một trong các giấy tờ để chứng minh về nhân thân, như Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (đối với công dân Việt Nam cư trú ở trong nước), Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế như Giấy thông hành hoặc Thẻ cư trú (đối với người nước ngoài và công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú (đối với công dân Việt Nam cư trú ở trong nước), Thẻ thường trú hoặc Thẻ tạm trú hoặc Chứng nhận tạm trú (đối với người nước ngoài thường trú hoặc tạm trú tại Việt Nam kết hôn với nhau) |
* Ngoài giấy tờ quy định trên này, tùy từng trường hợp, bên nam, bên nữ phải nộp giấy tờ tương ứng sau đây:
- Đối với công dân Việt Nam đang phục vụ trong các lực lượng vũ trang hoặc đang làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật Nhà nước thì phải nộp giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý ngành cấp trung ương hoặc cấp tỉnh, xác nhận việc người đó kết hôn với người nước ngoài không ảnh hưởng đến bảo vệ bí mật Nhà nước hoặc không trái với quy định của ngành đó - Đối với công dân Việt Nam đã ly hôn tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thì phải nộp Giấy xác nhận về việc đã ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam - Đối với công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài thì còn phải có giấy tờ chứng minh về tình trạng hôn nhân do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp - Đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì phải có giấy do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận người đó có đủ điều kiện kết hôn theo pháp luật của nước đó - Đối với người nước ngoài đã ly hôn với công dân Việt Nam tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thì phải nộp Giấy xác nhận về việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký kết hôn
Tải về |
1. Thông tư 08.a/2010/TT-BTP ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Sở Tư pháp trực tiếp thu | 1.000.000 đồng |
1. Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - An Giang |
Lược đồ Thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - An Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!