Thay đổi nội dung giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử
Mã thủ tục: | 3.000223 |
Số quyết định: | 9039/QĐ-BCA-C06 |
Lĩnh vực: | Định danh và xác thực điện tử |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự, xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử (XT03) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính về Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an hoặc nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an. |
Bước 2: | Bước 2: In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công an có thông báo bằng văn bản cho tổ chức, doanh nghiệp để bổ sung hồ sơ. |
Bước 3: | Bước 3: Bộ Công an thực hiện thẩm định hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử. Trường hợp cần thiết tiến hành lấy ý kiến các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan, kiểm tra thực tế và tiến hành kiểm tra thực tế tại tổ chức, doanh nghiệp. |
Bước 4: | Bước 4: Bộ Công an cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử cho tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 5: | Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày | Nộp hồ sơ trực tiếp về Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an. 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp tổ chức, doanh nghiệp thay đổi một trong các thông tin về người đại diện theo pháp luật, địa chỉ trụ sở, tên giao dịch. | |
Trực tiếp | 30 Ngày | Nộp hồ sơ trực tiếp về Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an. 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp thay đổi một trong các thông tin về phương án, quy trình hoạt động cung cấp dịch vụ xác thực điện tử. | |
Trực tuyến | 10 Ngày | Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an. 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp tổ chức, doanh nghiệp thay đổi một trong các thông tin về người đại diện theo pháp luật, địa chỉ trụ sở, tên giao dịch; | |
Trực tuyến | 30 Ngày | Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an. 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp thay đổi một trong các thông tin về phương án, quy trình hoạt động cung cấp dịch vụ xác thực điện tử. | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày | Nộp hồ qua hệ thống bưu chính về Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an. 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp tổ chức, doanh nghiệp thay đổi một trong các thông tin về người đại diện theo pháp luật, địa chỉ trụ sở, tên giao dịch. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Nộp hồ qua hệ thống bưu chính về Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an. 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp thay đổi một trong các thông tin về phương án, quy trình hoạt động cung cấp dịch vụ xác thực điện tử. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai đề nghị cấp lại/thay đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử (mẫu XT02 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2022/NĐ-CP ngày 05/9/2022). | Mẫu XT02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi về thông tin |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
59/2022/NĐ-CP | Nghị định 59/2022/NĐ-CP | 05-09-2022 |