BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10032/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích Phân loại hàng hóa XNK tại Thông báo số 1155/TB-PTPL ngày 30/9/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Đường Glucose syrup. Nguyên liệu chế biến sữa (mục 1 Tờ khai) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Friesland Campina Hà Nam; địa chỉ: Cụm CN Tây Nam, Phủ Lý, Hà Nam; MST: 0700242558. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10045280303/A12 ngày 25/06/2015 đăng ký tại Chi cục HQ QL các KCN tỉnh Hà Nam - Cục Hải quan Thanh Hóa. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mẫu yêu cầu phân tích là hỗn hợp các đường glucoza, lactosza,... có hàm lượng đường khử DE = 29,8 dạng bột màu trắng. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu yêu cầu phân tích là hỗn hợp các đường glucoza, lactosza,... có hàm lượng đường khử DE = 29,8 dạng bột màu trắng. thuộc nhóm 17.02 “Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen”, phân nhóm 1702.90 “- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 1702.90.99 “ - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Công văn 9271/TCHQ-TXNK năm 2016 về kết quả phân loại hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 4 Luật Hải quan 2014
- 5 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành