Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1033/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2013

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 6 NĂM 2013

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 6 năm 2013, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 6 năm 2013 là 1 USD = 20.828 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 6 năm 2013 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

(Kèm theo Thông báo số 1033/TB-KBNN ngày 3/6/2013 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/06/2013 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

967

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

716

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

862

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

27.145

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1.028

ALBANIA

LEK

17

ALL

194

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.343

BULGARIA

LEV

19

BGN

13.881

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

281

HUNGARY

FORINT

21

HUF

92

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

655

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

15

RUMANI

LEU

24

RON

6.215

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1.055

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.394

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

160

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20.828

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

211

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

3.945

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

31.669

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.683

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.804

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

21.851

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.403

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

207

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

92

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

15

THÁI LAN

BAHT

45

THB

690

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.500

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

9.873

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3.160

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3.565

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.643

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

456

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

19.999

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

20.141

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.499

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6.747

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

264

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

97

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16.357

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

12.714

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

456

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.437

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

11

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

41

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

217

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.346

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

41

MYANMA

KYAT

68

MMK

22

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.982

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

215

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.121

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23.325

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

11.079

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.093

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.619

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

493

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

54

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

368

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

165

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

268

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.337

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

16.700

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

119

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

111

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7.643

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20.828

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

696

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.607

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72.963

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

18

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

20.828

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9.403

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

388

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

20.828

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

55.248

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10.519

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10.466

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

9

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5.652

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

212

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2.993

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

42

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.671

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

70

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

231

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

132

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2.047

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2.047

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1.042

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

3.314

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

52.397

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1.055

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

115

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

155.201

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

170

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

32

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7.830

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

13.691

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7.830

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7.830

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

38.735

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

50

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11.701

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29.406

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

138

HAITI

GOURDE

139

HTG

491

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

244

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.673

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5.720

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

229

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

229

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

672

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7.830

USSR

RUP XO VIET

147

USR

655

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.437

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.864

SAMOA

TALA

150

WST

48.269

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

10

VANUATU

VATU

152

VUV

224

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

13.684

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

54.103

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2.051

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

13.684

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7.830

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

38.570

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

247

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11.970

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2.557

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25.400

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5.671

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.369

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

55

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

42

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.865

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

647

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

217

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

42

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

16.700

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.781

GEORGIA

LARI

175

GEL

12.728

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7.830

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

229

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7.830

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20.828

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

14

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.597

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

103

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.112

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.790

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2.066

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.382

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2.066

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2.068

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.554

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.619

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

369

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

104

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2.993

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6.409

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

2

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

14.022

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26.593

BOTSWANA

PULA

200

BWP

181.587

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

36.292

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7.830

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.265

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

111

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

507

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

47.498

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

446

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

433

MALAWI

KWACHA

214

MWK

54