BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10802/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2026/TB-PTPL ngày 11/9/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Matit dùng để làm kín bề mặt - Vinyl mastic Tic 1010 / 20kg can - Hàng mới 100% (mục 1 PLTK) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Hyosung Đồng Nai, địa chỉ: đường N3, KCN Nhơn Trạch 5, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai; Mã số thuế: 3603277021 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10040503164/A12 ngày 18/5/2015 tại Chi cục Hải quan Nhơn Trạch - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, thành phần chính gồm copolymer etylen-vinyaxetat, calcite; Rondorfite, calciuim alumin oxide... dạng nhão, hàm lượng rắn ~ 91,25%. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, thành phần chính gồm copolymer etylen-vinyaxetat, calcite; Rondorfite, calciuim alumin oxide... dạng nhão, hàm lượng rắn ~ 91,25%. thuộc nhóm 32.14 “Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự.”, mã số 3214.90.00 “- Loại khác”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 7818/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất giặt sau khi nhuộm PE do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 7819/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất xử lý hoàn tất vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7820/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hóa chất vô cơ Sodium Laury Sulphate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 6 Luật Hải quan 2014
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông báo 7818/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất giặt sau khi nhuộm PE do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 7819/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất xử lý hoàn tất vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7820/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hóa chất vô cơ Sodium Laury Sulphate do Tổng cục Hải quan ban hành