BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10849/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Đà Nẵng) tại thông báo số 465/TB-PTPL ngày 24/09/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: NLSX KEO: Kuraray Poval 25 88 KL (Polyvinyl alcohol) (1206253) (Mục 1). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Henkel Adhesive Technologies Việt Nam; địa chỉ: Số 7, Đường 9A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai; mã số thuế: 3600450091. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10051683424/A12 ngày 17/08/2015 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Methylenebutanedioic acid polymer with ethenyl acetate, hydrolyzed, sodium salts (Poly (vinyl alcohol) đã biến đổi về mặt hóa học), dạng hạt. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Methylenebutanedioic acid polymer with ethenyl acetate, hydrolyzed, sodium salts (Poly (vinyl alcohol) đã biến đổi về mặt hóa học), dạng hạt. thuộc nhóm 39.05 “Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3905.99 “- - Loại khác”, mã số 3905.99.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 7818/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất giặt sau khi nhuộm PE do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 7819/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất xử lý hoàn tất vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7820/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hóa chất vô cơ Sodium Laury Sulphate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 7 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 7818/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất giặt sau khi nhuộm PE do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 7819/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất xử lý hoàn tất vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7820/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hóa chất vô cơ Sodium Laury Sulphate do Tổng cục Hải quan ban hành