- 1 Luật Hải quan 2014
- 2 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 08/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 5 Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 17/2021/TT-BTC năm 2021 sửa đổi Thông tư 14/2015/TT-BTC hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10 Thông báo 51/TB-KĐHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Than sinh học (Torrefied biomass hay bio-coal) dạng viên hình trụ tròn, chiều dài không đều do Cục Kiểm định Hải quan ban hành
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/TB-KĐHQ | Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2021 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định hải quan 2 tại Thông báo số 460/TB-KĐ2 ngày 05/05/2021 và đề nghị của Trưởng phòng Phòng Kiểm định, Cục trưởng Cục Kiểm định hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Phụ gia thực phẩm: Titanium Dioxide (tỷ lệ 40-60%), dạng nước, chất làm tạo đục dùng trong sản xuất thạch, nước giải khát. Mã CAS: 13463-67-7, đóng 25kg/thùng. NSX: 16/11/2020, HSD: 15/11/2021, Số lô: 333230 (Mục 1). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ phần hóa chất thực phẩm Châu Á. Địa chỉ: Số 1, ngõ 24, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam. MST: 0104731808. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10370446005/A11 ngày 07/12/2020 đăng ký tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 3 (Cục Hải quan thành phố Hải Phòng). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm chất màu dùng trong thực phẩm có thành phần chính là titan đioxit (≈50%) và chất làm ngọt maltitol (≈50%), dạng sệt. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chất màu dùng trong thực phẩm có thành phần chính là titan dioxit (≈50%) và chất làm ngọt maltitol (≈50%), dạng sệt. thuộc nhóm 32.06 “Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học”, phân nhóm “- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan:”, phân nhóm 3206.19 “- - Loại khác”, mã số 3206.19.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 51/TB-KĐHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Than sinh học (Torrefied biomass hay bio-coal) dạng viên hình trụ tròn, chiều dài không đều do Cục Kiểm định Hải quan ban hành