BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11101/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh Đà Nẵng tại thông báo số 512/TB-PTPL ngày 05/10/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hỗn hợp có thành phần chính là muối nitrat của crom, coban dùng trong xi mạ (SURFACE - COATING AGENT - BLACK A) nguyên liệu dùng để sản xuất chất thuần hóa. (Mục 3 tại tờ khai Hải quan). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Hóa dầu Great Prosperity; Địa chỉ: KCN Long Thành, Long Thành, Đồng Nai. MST: 3600729826. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10049277406/A12 ngày 29/07/2015 đăng ký tại: Chi cục HQ Long Thành (Cục HQ Đồng Nai). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm hóa chất dùng trong xi mạ, có thành phần là hỗn hợp muối sunlphat sắt, axit hữu cơ trong nước. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm hóa chất dùng trong xi mạ, có thành phần là hỗn hợp muối sunlphat sắt, axit hữu cơ trong nước. thuộc nhóm 38.24 “Chất rắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”; phân nhóm 3824.90 “- - Loại khác”; phân nhóm 2 gạch “- - Loại khác”; mã số 3824.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Công văn 8355/TCHQ-GSQL năm 2016 kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện vận tải đưa vào, đưa ra địa điểm kiểm tra tập trung do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 8142/TCHQ-TXNK năm 2016 về trả hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Quyết định 159/QĐ-HQTTH năm 2016 Quy định về giám sát, quản lý hải quan đặc thù đối với hàng hóa xuất khẩu; phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh tại Khu chuyển tải cửa biển Tư Hiền - Tư Dung tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 6 Luật Hải quan 2014
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Công văn 8142/TCHQ-TXNK năm 2016 về trả hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 8355/TCHQ-GSQL năm 2016 kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện vận tải đưa vào, đưa ra địa điểm kiểm tra tập trung do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Quyết định 159/QĐ-HQTTH năm 2016 Quy định về giám sát, quản lý hải quan đặc thù đối với hàng hóa xuất khẩu; phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh tại Khu chuyển tải cửa biển Tư Hiền - Tư Dung tỉnh Thừa Thiên Huế