BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11105/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21.1.2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30.1.2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư 103/2015/TT-BTC ngày 1.7.2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK CN. TP. Đà Nẵng tại Thông báo số 659/TB-PTPL ngày 05.11.2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 10 PLTK 01# & Chất nhuộm (Chất màu vô cơ (carbon), chất mang (polymer))/Black-K. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Framas Korea Vina Địa chỉ: KCN Long Thành, H. Long Thành, Đồng Nai MST: 3601050184 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10055927955/E21, ngày 19.9.2015 tại Chi cục HQ Long Thành, Cục Hải quan Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm chất màu vô cơ có thành phần từ carbon black phân tán trong chất mang là polyethylene, dạng viên nhỏ. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chất màu vô cơ có thành phần từ carbon black phân tán trong chất mang là polyethylene, dạng viên nhỏ. thuộc Nhóm 3206: Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; Phân nhóm: - Chất màu khác và các chế phẩm khác; Phân nhóm 3206.49: - - Loại khác; Mã số 3206.49.10: - - - Các chế phẩm tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ban hành./
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông báo 3218/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cao su diene chưa liên hợp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 5 Luật Hải quan 2014
- 6 Thông báo 4385/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hóa chất acid phytic do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 4386/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất thuộc da vô cơ BLANCOROL ZB 33-N do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1 Thông báo 4385/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hóa chất acid phytic do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 4386/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất thuộc da vô cơ BLANCOROL ZB 33-N do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 3218/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cao su diene chưa liên hợp do Tổng cục Hải quan ban hành