BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11250/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh tại TP, Đà Nẵng gửi đối với hàng hóa nêu tại Thông báo kết quả phân tích số 732/TB-PTPL ngày 17/11/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Cồn béo - Lauryl Alcohol CO-1214, công thức hóa học (CnH2n+1)OH (mục 1 -Tờ khai Hải quan) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH TAYCA Việt Nam; Địa chỉ: Khu công nghiệp Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Mã số thuế: 3603150681 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10060274900/A12 ngày 24/10/2015 tại Chi cục Hải quan Long Thành - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Cồn béo công nghiệp dạng lỏng, thành phần chính là 1-Dodecanol (66%), 1- Tetradecanol (32%) |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Cồn béo công nghiệp dạng lỏng, thành phần chính là 1-Dodecanol (66%), 1-Tetradecanol (32%) thuộc nhóm 38.23 “Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp” mã số 3823.70.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 2841/TB-TCHQ năm 2018 về kết quản phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Chất chống oxy hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 205/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Xúc tác lưu hóa cho cao su đã điều chế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 206/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 11226/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hóa chất dạng lỏng, dùng kết hợp với bột đá tạo thành matit do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 8 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 205/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Xúc tác lưu hóa cho cao su đã điều chế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 206/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 11226/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hóa chất dạng lỏng, dùng kết hợp với bột đá tạo thành matit do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 2841/TB-TCHQ năm 2018 về kết quản phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Chất chống oxy hóa do Tổng cục Hải quan ban hành