BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11664/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2158/TB-PTPLHCM-14 ngày 12/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 5: Hạt nhựa tpe 0296 (2014) (plastic tpe0296 (hytrel 5557w rb399 black (2014))) Mục 6: Hạt nhựa tpe 0295 (2014) (plastic tpe0295 (hytrel 7247w sb200 black (2014))) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Muto Việt Nam. Địa chỉ: Số 2 Đường 9A, KCN II Biên Hòa, Đồng Nai. Mã số thuế: 3600253061 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10010566990/A12 ngày 19/08/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Copolyme este của phthalic axit, dạng hạt | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Mục 5: PLASTIC TPE0296 (HYTREL 5557W RB399 BLACK (2014)) Mục 6: PLASTIC TPE0295 (HYTREL 7247W SB200 BLACK (2014)) | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Copolyme este của phthalic axit, dạng hạt | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Mục 5: PLASTIC TPE0296 (HYTREL 5557W RB399 BLACK (2014)) Mục 6: PLASTIC TPE0295 (HYTREL 7247W SB200 BLACK (2014)) | Nhà sản xuất: DU PONT-TORAY CO., LTD (JAPAN) |
thuộc nhóm 39.07 “Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, este polyalyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh”, phân nhóm “- Polyeste khác”, phân nhóm 3907.99 “-- Loại khác”, mã số 3907.99.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 12274/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Hạt nhựa EVA - ELVAX 460 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 12330/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 11955/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Hạt nhựa- RDM do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 11708/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa Polyamit dạng nguyên sinh Nylon - 66 A45L-1 0% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 11743/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa PC- E8910 BLK do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 11665/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là MC47 #& hạt nhựa PC do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 11677/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch polymer Disper BYK 163 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông báo 11678/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa urethane BYK 410 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 11677/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch polymer Disper BYK 163 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 11678/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa urethane BYK 410 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 11708/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa Polyamit dạng nguyên sinh Nylon - 66 A45L-1 0% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 11665/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là MC47 #& hạt nhựa PC do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 11743/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa PC- E8910 BLK do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 11955/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Hạt nhựa- RDM do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 12330/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông báo 12274/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Hạt nhựa EVA - ELVAX 460 do Tổng cục Hải quan ban hành