BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11683/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22.1.2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10.9.2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12.4.2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14.11.2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15.11.2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại Thông báo số 2124/TB-PTPLHCM ngày 12.9.2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1, 2 PLTK Thép hợp kim dạng phiến JIS G4404 SKD-61 Steel DAC ((215-265) x 710 x 1500)mm. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty HH CN Đức Phát. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10005371472/A12, ngày 1.7.2014 tại Chi cục HQ Thống Nhất, Cục HQ Đồng Nai. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép tấm hợp kim (hàm lượng Cr>0,3% tính theo trọng lượng),1 gia công kết thúc nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: ((215-265) x 710 x 1500)mm. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Steel. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép tấm hợp kim (hàm lượng Cr>0,3% tính theo trọng lượng), gia công kết thúc nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: ((215-265) x 710 x 1500)mm. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: JIS G4404 SKD-61 | Nhà sản xuất: Hitachi Metals. Ltd. |
thuộc Nhóm 7225: Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên; Phân nhóm: - Loại khác; Phân nhóm 7225.99: - - Loại khác; Mã số 7225.99.90: - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 11769/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cefepime hydrochloride with L-arginine- Hoạt chất sản xuất thuốc do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 11772/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu hữu cơ tổng hợp (Pigment blue 7000) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 11773/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Decabromodiphenyl oxide (FR 1210), dẫn xuất đã halogen hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 11769/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cefepime hydrochloride with L-arginine- Hoạt chất sản xuất thuốc do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 11772/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu hữu cơ tổng hợp (Pigment blue 7000) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 11773/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Decabromodiphenyl oxide (FR 1210), dẫn xuất đã halogen hóa do Tổng cục Hải quan ban hành