BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11901/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2268/TB-PTPLHCM ngày 19/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: (NLSX các sản phẩm Milo, Nescafe) Sữa bột tách kem - Multi-Ply Bags Skimmilk Powder High Heat (Hàng đồng nhất 25 Kg/Bao). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Nestlé Việt Nam - Địa chỉ: KCN Biên Hòa II, Thành phố Biên Hòa, T. Đồng Nai; MST: 3600235305. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10002824124/A12 ngày 02/6/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sữa bột, thành phần gồm: Protein ~ 32%; Lactose ~ 57%; Béo ~ 0,57% ..., đóng gói 25 kg/bao. | ||||||
5. Kết quả phân loại:
| ||||||
thuộc nhóm 04.02 “Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác”, phân nhóm 0402.10 “- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng”, phân nhóm “- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác”, mã số 0402.10.41 “- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 11876/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Sáp Cerarin xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 11877/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Selenium dioxide xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 11878/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Potassium Pyrophosphate xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 11876/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Sáp Cerarin xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 11877/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Selenium dioxide xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 11878/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Potassium Pyrophosphate xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành