BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12198/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2146/TB-PTPLHCM ngày 12/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: NLSX Keo: DISPERCOLL U-53 (Polyurethane dạng nguyên sinh) (1-39-0950-063). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH HENKEL ADHESIVE TECHNOLOGIES Việt Nam - Địa chỉ: Số 7, Đường 9A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai; MST: 3600450091. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10006249600/A12 ngày 09/7/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Poly(1,4-butylene adipate), dạng lỏng. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: DISPERCOLL U-53. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Poly(1,4-butyIene adipate), dạng lỏng. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. | Nhà sản xuất: Bayer MaterialSciencc AG. |
thuộc nhóm 39.07 “Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, este polyalyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh”, phân nhóm “- Polyeste khác”, phân nhóm 3907.99 “- - Loại khác”, mã số 3907.99.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 12763/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Resveratrol - Bột Resveratrol - Nguyên liệu dùng để sản xuất thực phẩm chức năng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 12768/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Silicon nguyên sinh dạng phân tán do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 12612/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất gắn BYK (BYK-P 104) Nguyên liệu sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 12763/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Resveratrol - Bột Resveratrol - Nguyên liệu dùng để sản xuất thực phẩm chức năng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 12768/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Silicon nguyên sinh dạng phân tán do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 12612/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất gắn BYK (BYK-P 104) Nguyên liệu sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành