BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12239/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164 ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh tại thông báo số 2298/TB-PTPLHCM-14 ngày 26/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Keo chất dính làm từ polymer (HD-185H) (Mục 1 TKHQ) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Freeview industrial (Việt Nam); địa chỉ: KCN Tân Hương, Châu Thành, Tiền Giang; Mã số thuế: 3900963009. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10006325266/E21 ngày 15/7/2014 đăng ký tại Chi cục HQ CK Cảng Mỹ Tho, Cục Hải quan tỉnh Long An. | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chất kết dính từ cao su styrene- butadien tổng hợp và polymer trong dung môi hữu cơ như cyclohexan. Hàm lượng rắn 42%. | ||||||
| ||||||
thuộc nhóm 35.06 “Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.”, Phân nhóm 1 gạch “- Loại khác”, mã số 3506.91.00 “- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 13250/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Rượu mạch hở, Nguyên liệu sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13251/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Hydroxit và oxit sắt xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13252/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa Epoxy trong dung môi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 13250/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Rượu mạch hở, Nguyên liệu sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13251/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Hydroxit và oxit sắt xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13252/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa Epoxy trong dung môi do Tổng cục Hải quan ban hành