NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/TB-NHNN | Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2016 |
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ TÍNH CHÉO CỦA ĐỒNG VIỆT NAM VỚI MỘT SỐ NGOẠI TỆ
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 28/04/2016 đến 04/05/2016 như sau:
1. | 1 EURO | 24.718,68 | Đồng Việt Nam |
2. | 1 Yên Nhật | 196,74 | Đồng Việt Nam |
3. | 1 Bảng Anh | 31.879,90 | Đồng Việt Nam |
4. | 1 Phơ răng Thụy sỹ | 22.477,65 | Đồng Việt Nam |
5. | 1 Đô la Úc | 16.750,34 | Đồng Việt Nam |
6. | 1 Đô la Canađa | 17.345,76 | Đồng Việt Nam |
7. | 1 Curon Thụy điển | 2.692,49 | Đồng Việt Nam |
8. | 1 Curon Nauy | 2.676,35 | Đồng Việt Nam |
9. | 1 Curon Đan Mạch | 3.322,30 | Đồng Việt Nam |
10. | 1 Rúp Nga | 334,04 | Đồng Việt Nam |
1 Đô la Newzealand | 15.026,75 | Đồng Việt Nam | |
12. | 1 Đô la Hồng Kông | 2.820,10 | Đồng Việt Nam |
13. | 1 Đô la Singapore | 16.210,63 | Đồng Việt Nam |
14. | 1 Ringit Malaysia | 5.592,69 | Đồng Việt Nam |
15. | 1 Bạt Thái | 622,98 | Đồng Việt Nam |
16. | 1 Rupiah Inđônêsia | 1,66 | Đồng Việt Nam |
17. | 1 Won Hàn Quốc | 19,12 | Đồng Việt Nam |
18. | 1 Rupee Ấn độ | 329,01 | Đồng Việt Nam |
19. | 1 Đô la Đài loan | 676,85 | Đồng Việt Nam |
20. | 1 Nhân dân tệ Trung quốc | 3.370,52 | Đồng Việt Nam |
21. | 1 Riel Campuchia | 5,48 | Đồng Việt Nam |
22. | 1 Kíp Lào | 2,70 | Đồng Việt Nam |
23. | 1 Pataca Macao | 2.742,35 | Đồng Việt Nam |
24. | 1 Lira Thổ Nhĩ kỳ | 7.743,75 | Đồng Việt Nam |
25. | 1 Real Brazil | 6.206,16 | Đồng Việt Nam |
26. | 1 Zloty BaLan | 5.650,77 | Đồng Việt Nam |
| TL. THỐNG ĐỐC |
- 1 Thông báo 381/TB-NHNN năm 2016 tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam với ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2 Thông báo 158/TB-NHNN năm 2016 về tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 3 Công văn 2239/VPCP-KTTH năm 2016 xử lý chênh lệch tỷ giá năm 2015 của EVN do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Thông báo 1347/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 4 năm 2016 do Kho bạc Nhà nước ban hành
- 5 Công văn 982/TCT-CS năm 2016 về tỷ giá tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với Nhà thầu nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 6 Quyết định 1595/QĐ-NHNN năm 2015 quy định về tỷ giá giao ngay giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 1 Quyết định 1595/QĐ-NHNN năm 2015 quy định về tỷ giá giao ngay giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2 Công văn 982/TCT-CS năm 2016 về tỷ giá tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với Nhà thầu nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 3 Công văn 2239/VPCP-KTTH năm 2016 xử lý chênh lệch tỷ giá năm 2015 của EVN do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Thông báo 1347/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 4 năm 2016 do Kho bạc Nhà nước ban hành
- 5 Thông báo 158/TB-NHNN năm 2016 về tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 6 Thông báo 381/TB-NHNN năm 2016 tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam với ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành