BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12564/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2201/TB-PTPLHCM-14 ngày 18/09/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 2 PLTK: Đồng tinh chế, dạng miếng 4" x 4" 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH GreatHill Việt Nam; địa chỉ: Lô a-3b-cn, KCN Mỹ Phước 3, T.X Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Mã số thuế: 3700709781. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10008414766/A12 ngày 30/07/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Mỹ Phước - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương. | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Đồng tinh luyện dạng miếng chưa qua gia công, chưa sơn, phủ, mạ hoặc tráng, kích cỡ: (20x102x102)mm. | ||||||
5. Kết quả phân loại:
| ||||||
Thuộc nhóm 74.03 - Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công, phân nhóm - Đồng tinh luyện, mã số 7403.19.00 - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 11947/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Xì dầu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 11953/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Khô dầu đậu nành do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 11954/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất kết dính làm từ polymer KOHA-S do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 11953/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Khô dầu đậu nành do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 11954/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất kết dính làm từ polymer KOHA-S do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 11947/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Xì dầu do Tổng cục Hải quan ban hành