BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13048/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2245/TB-PTPLHCM-14 ngày 19/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chitin # & Chitin B Grade - Polyme tự nhiên (mục 1) |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Aureole Fine Chemical Products. Địa chỉ: Khu công nghiệp Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai. Mã số thuế: 3601128472 |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10004762096/E11 ngày 25/06/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan Khu chế xuất Long Bình (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai) |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chitin |
5. Kết quả phân loại: |
Tên thương mại: CHITIN |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chitin. |
Ký, mã hiệu, chủng loại: CHITIN Nhà sản xuất: DKSH JAPAN K.K |
thuộc nhóm 39.13 "Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh ", phân nhóm 3913.90 "- Loại khác", mã số 3913.90.90 "-- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 13100/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Axit tactaric - Tartaric acid do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13104/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Tinh bột bắp biến tính do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13076/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Chất dùng để pha loãng 800 additive xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 13076/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Chất dùng để pha loãng 800 additive xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13100/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Axit tactaric - Tartaric acid do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13104/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Tinh bột bắp biến tính do Tổng cục Hải quan ban hành