Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13188/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 1988/TB-PTPLHCM ngày 28/08/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Tetra n-butyl titanate (dùng sản xuất mực in)/B-1 (Tetra-N-Butoxy Titanium) (mục 20)

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Sakata Inx Việt Nam; Đ/c: 33 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương; MST: 0303177976

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10005511004/A12 ngày 02/07/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam-Singapore (Cục Hải quan Bình Dương)

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Tetrabutyl titanat

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: B-1 (Tetra-N-Butoxy Titanium)

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Tetrabutyl titanat

Ký, mã hiệu, chủng loại: B-1

Nhà sản xuất: Không có thông tin

thuộc nhóm 29.05 “Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng", phân nhóm "- Rượu no đơn chức”, mã số 2905.19.00 "- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục HQ quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN (Cục HQ Bình Dương);
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Na (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái