BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2491/TB-PTPLHCM ngày 15/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Cao su tổng hợp Compound Rubber. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH công nghiệp cao su Tajan; Đ/c: Số 5, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai; MST: 3600361204. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10011923170/A12 ngày 03/9/2014 tại Chi cục HQ Biên Hòa (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Cao su Ethylene-propylene hỗn hợp với muội cacbon, dạng tấm. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Compound Rubber. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Cao su Ethylene-propylene hỗn hợp với muội cacbon, dạng tấm. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin. | Nhà sản xuất: không rõ thông tin. |
thuộc nhóm 4005 “Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải”, phân nhóm 4005.10 - Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic, mã số 4005.10.90 - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 13478/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Axeton xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13406/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Scu Green 910V do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13407/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Su Blue 201V do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 13303/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Đũa 6A1360 xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 13307/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Hợp chất chứa amin xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 13478/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Axeton xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13406/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Scu Green 910V do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13407/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Su Blue 201V do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 13303/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Đũa 6A1360 xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 13307/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Hợp chất chứa amin xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành