BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13433/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK-Chi nhánh tại TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 2472/TB-PTPLHCM ngày 14/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Cao su acrylonitril-butadien (NBR)-loại khác-dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng-ZETPOL 3110 (Mục 4). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Việt Nam NOK; Địa chỉ: Lô 208, KCN Amata, Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai; Mã số thuế: 3600689323. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10008325450/A12 ngày 29/7/2014 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan Đồng Nai. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hỗn hợp cao su acrylonitril-butadien và este của axit béo hữu cơ, dạng nguyên sinh, dạng khối đặc. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: ZETPOL 3110. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp cao su acrylonitril-butadien và este của axit béo hữu cơ, dạng nguyên sinh, dạng khối đặc. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. | Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 40.05 “Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 4005.99 “- - Loại khác”, mã số 4005.99.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 13540/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chế phẩm hoàn thiện chống trơn dùng trong ngành dệt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13571/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Chất làm đầy da Juvederm Voluma with Lidocaine xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13572/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Trang thiết bị y tế xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 13540/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chế phẩm hoàn thiện chống trơn dùng trong ngành dệt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13571/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Chất làm đầy da Juvederm Voluma with Lidocaine xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13572/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Trang thiết bị y tế xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành