Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1352 /TB-KBNN

Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2010

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 08 NĂM 2010

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 08 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau
:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 08 năm 2010 là 1 USD = 18.544 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 08 năm 2010 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể; 
- Tổng cục Thuế; 
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 1352/TB-KBNN ngày 2 thang 8 năm 2010 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/08/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

861

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

508

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

865

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.209

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

981

ALBANIA

LEK

17

ALL

179

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.039

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.381

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

258

HUNGARY

FORINT

21

HUF

85

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

614

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

14

RUMANI

LEU

24

RON

5.701

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

978

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

2.739

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

14.265

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

18.544

LÀO

KIP

29

LAK

2

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

4

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

217

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4.714

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

28.938

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.387

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.496

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

17.831

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

8.372

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

215

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

82

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

4

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

12

THÁI LAN

BAHT

45

THB

575

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

13.603

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

10.550

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.563

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3.040

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.250

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

406

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.653

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17.896

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

13.614

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.820

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

257

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

79

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

16

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

14.575

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

12.792

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

406

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.177

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

10

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

201

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

7.430

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

37

MYANMA

KYAT

68

MMK

2.893

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3.253

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

398

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

12

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.363

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

20.767

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

12.258

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

8

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

2.754

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.459

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

407

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

48

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

398

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

165

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

267

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.190

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

13.354

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

106

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

98

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.572

PANAMA

BALBOA

93

PAB

18.544

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

581

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.320

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

64.501

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

16

KHỐI CÁC N­ỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

100

RCN

18.544

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

8.372

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

426

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

18.544

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

49.191

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

9.319

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

9.510

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

9

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

4.906

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

218

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2.661

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

36

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.309

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

65

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

250

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

124

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2.523

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2.523

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

889

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4.323

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

7.371

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

978

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

102

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

154.020

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

49

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

155

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

32

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

6.945

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

11.876

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

6.945

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

6.945

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

34.239

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

50

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

10.418

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

26.229

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

126

HAITI

GOURDE

139

HTG

467

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

232

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.522

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5.096

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

204

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

204

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

629

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

6.945

USSR

RUP XO VIET

147

USR

614

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.177

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.024

SAMOA

TALA

150

WST

50.722

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

192

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

11.877

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

48.170

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2.422

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

2.529

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

11.877

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

6.945

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

35.966

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

8

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

219

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

10.597

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

2.350

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

22.894

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

5.049

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

1.468

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

49

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

35

ERITREA

NAKFA

169

ERN

21

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

1.236

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

693

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

201

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

35

ESTONIA

KROON

174

EEK

13.354

GEORGIA

LARI

175

GEL

1.548

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

10.161

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

6.945

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

204

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

6.945

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

18.731

CROATIA

KUNA

181

HRK

15

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

3.342

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

91

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

5.442

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.545

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.522

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2.121

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2.522

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2.528

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

1

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

4.945

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

1.459

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

398

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

93

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

2.661

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

6.843

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

6

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

12.482

BOTSWANA

PULA

200

BWP

23.082

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

126.408

TONGA

PAANGA

202

TOP

35.980

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

6.945

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

2.953

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

99

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

505

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

50.432

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

12

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

396

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

12

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

400

MALAWI

KWACHA

214

MWK

124