BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13683/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 2578/TB-PTPLHCM ngày 21/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thuốc màu Yellow 1131V (mục 3) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Baiksan Việt Nam; Đ/c: Số 50, Đường số 3, KCN Việt Nam Singapore II, P.Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, T.Bình Dương; MST: 3700711364 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10010139614/E11 ngày 14/08/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Mỹ Phước (Cục Hải quan Bình Dương) | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là 2,2'[[2,2',5,5'-Tetrachloro(1,1'-biphenyl)-4,4'diyl]bis(azo)]bis[N-(2,4-dimethylphenyl)-3-oxo-Butanamide], ở dạng bột nhão, hàm lượng rắn 24.66%. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Yellow 1131V | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là 2,2'[[2,2',5,5'-Tetrachloro(1,1'-biphenyl)-4,4'diyl]bis(azo)]bis[N-(2,4-dimethylphenyl)-3-oxo-Butanamide], ở dạng bột nhão, hàm lượng rắn 24.66%. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Yellow 1131V | Nhà sản xuất: Không có thông tin |
thuộc nhóm 3212 “Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ", phân nhóm "- - Thuốc màu (kể cả bột và vẩy làm loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng)”, mã số 3212.90.19 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 14390/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Colour Base VN81235, thuốc màu pha chế dạng bột do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13682/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu SW White 3613V do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13684/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu SW L/Blue B-244V do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 13689/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Chế phẩm xúc tác phản ứng nhựa Polyurethane xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 13730/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Bột tinh luyện thép xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 13485/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu các loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 13409/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu SW Red B-66 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông báo 13410/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu SW Black 7321NV do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 13409/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu SW Red B-66 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13410/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu SW Black 7321NV do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13485/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu các loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 13682/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu SW White 3613V do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 13684/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu SW L/Blue B-244V do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 13730/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Bột tinh luyện thép xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 13689/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Chế phẩm xúc tác phản ứng nhựa Polyurethane xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông báo 14390/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Colour Base VN81235, thuốc màu pha chế dạng bột do Tổng cục Hải quan ban hành