BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13727/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 2694/TB-PTPLHCM ngày 31/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Red oxide C17- Chất màu khác (Mục 7 tại TKHQ). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Nippon Paint (Việt Nam); Địa chỉ: Số 14, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai; MST: 3600244941. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10009790756/A12 ngày 12/08/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Biên Hòa (Cục Hải quan Đồng Nai). | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm màu vô cơ từ sắt oxit, phân tán trong môi trường nước và Diethylene glycol, dạng bột nhão. Hàm lượng chất khô 56.5%, hàm lượng tro 45.4%. | ||||||
thuộc nhóm 32.06 "Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học."; phân nhóm 3206.49 "- - Loại khác”; mã số 3206.49.10 "- - - Các chế phẩm” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 13726/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Black C8 - Chất màu khác do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13728/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Orange Oxide C21- Chất màu khác do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 12924/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất làm mát dạng lỏng không màu, sản xuất mỹ phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 12815/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất màu khác do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 12924/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất làm mát dạng lỏng không màu, sản xuất mỹ phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 12815/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất màu khác do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13726/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Black C8 - Chất màu khác do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 13728/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Orange Oxide C21- Chất màu khác do Tổng cục Hải quan ban hành