BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13855/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2576/TB-PTPLHCM ngày 21/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hạt nhựa tpe 0287 (2014) (plastic tpe0287 (resamine Cpe635 d.gray (2014))) (mục 6). | |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Muto Việt Nam; địa chỉ: đường 9A KCN II Biên Hòa, Đồng Nai; mà số thuế: 3600253061. | |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10007814796/A12 ngày 24/07/2014 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa- Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Polyurethan dạng nguyên sinh, ở dạng khối rắn hình trụ. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Plastic TPE0287 (Resamine CPE635 D.gray (2014)). | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polyurethan dạng nguyên sinh, ở dạng khối rắn hình trụ. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. | Nhà sản xuất: Dainichiseika Color & Chemicals Mfg, Co., Ltd., Nhật Bản. |
thuộc nhóm 39.07 "Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, đạhg nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, este polyalyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh", mã số 3909.50.00 "- Polyurethan" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 13570/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Fragrance Orange Love TSG xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13571/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Chất làm đầy da Juvederm Voluma with Lidocaine xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13580/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép cuộn không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 13570/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Fragrance Orange Love TSG xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 13571/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Chất làm đầy da Juvederm Voluma with Lidocaine xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13580/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép cuộn không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành