Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 144/TB-QLCL

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2023

 

THÔNG BÁO

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THI, CẤP CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CÁC ĐƠN VỊ LIÊN KẾT THI, CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI

I. CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(Danh sách trung tâm sát hạch trực thuộc do cơ sở giáo dục đại học, Sở Giáo dục và Đào tạo công bố)

1. Các cơ sở giáo dục đại học

STT

Tên đơn vị

1

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

2

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

3

Trung tâm Phát triển phần mềm - Đại học Đà Nẵng

4

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

5

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

6

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

7

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

8

Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

9

Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

10

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

11

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

12

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

13

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

14

Trung tâm số - Đại học Thái Nguyên

15

Trung tâm Khảo thí và Quản lý chất lượng giáo dục - Đại học Thái Nguyên

16

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

17

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

18

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

19

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

20

Học viện An ninh nhân dân

21

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

22

Học viện Cảnh sát nhân dân

23

Học viện Chính trị Công an nhân dân

24

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

25

Học viện Hải quân

26

Học viện Hàng không Việt Nam

27

Học viện Ngân hàng

28

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

29

Học viện Tài chính

30

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

31

Trường Đại học An ninh nhân dân

32

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

33

Trường Đại học Bạc Liêu

34

Trường Đại học Bình Dương

35

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

36

Trường Đại học Cần Thơ

37

Trường Đại học Chu Văn An

38

Trường Đại học Công đoàn

39

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

40

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

41

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

42

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

43

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

44

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

45

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

46

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

47

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

48

Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung

49

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

50

Trường Đại học Cửu Long

51

Trường Đại học Duy Tân

52

Trường Đại học Đà Lạt

53

Trường Đại học Điện lực

54

Trường Đại học Đồng Tháp

55

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

56

Trường Đại học Phenikaa

57

Trường Đại học Hà Tĩnh

58

Trường Đại học Hạ Long

59

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

60

Trường Đại học Hải Dương

61

Trường Đại học Hoa Lư

62

Trường Đại học Hòa Bình

63

Trường Đại học Hồng Đức

64

Trường Đại học Hùng Vương

65

Trường Đại học Khánh Hòa

66

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

67

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

68

Trường Đại học Kiên Giang

69

Trường Đại học Kinh Bắc

70

Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

71

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

72

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

73

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

74

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

75

Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ

76

Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân

77

Trường Đại học Lạc Hồng

78

Trường Đại học Lâm nghiệp

79

Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai)

80

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

81

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

82

Trường Đại học Nam Cần Thơ

83

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

84

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

85

Trường Đại học Ngoại thương

86

Trường Đại học Nguyễn Trãi

87

Trường Đại học Nha Trang

88

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

89

Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

90

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

91

Trường Đại học Phan Thiết

92

Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

93

Trường Đại học Phú Xuân

94

Trường Đại học Phú Yên

95

Trường Đại học Quang Trung

96

Trường Đại học Quảng Bình

97

Trường Đại học Quảng Nam

98

Trường Đại học Quy Nhơn

99

Trường Đại học Sài Gòn

100

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

101

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

102

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

103

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

104

Trường Đại học Tài chính - Marketing

105

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

106

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

107

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

108

Trường Đại học Tân Trào

109

Trường Đại học Thành Đông

110

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

111

Trường Đại học Tây Bắc

112

Trường Đại học Tây Đô

113

Trường Đại học Tây Nguyên

114

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

115

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

116

Trường Đại học Thái Bình

117

Trường Đại học Thông tin liên lạc

118

Trường Đại học Thủ Dầu Một

119

Trường Đại học Tiền Giang

120

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

121

Trường Đại học Trà Vinh

122

Trường Đại học Trưng Vương

123

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

124

Trường Đại học Việt Bắc

125

Trường Đại học Vinh

126

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

127

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

128

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

129

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

130

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

131

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

132

Trường Đại học Y tế công cộng

133

Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông

2. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trung tâm sát hạch

STT

Tên đơn vị

Số trung tâm sát hạch

1

Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang

1

2

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang

1

3

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định

3

4

Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau

1

5

Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ

1

6

Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng

2

7

Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk

4

8

Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông

2

9

Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên

1

10

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp

1

11

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang

1

12

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh

2

13

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương

1

14

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng

1

15

Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên

1

16

Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang

1

17

Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum

1

18

Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu

1

19

Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai

1

20

Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn

1

21

Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng

2

22

Sở Giáo dục và Đào tạo Long An

1

23

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình

1

24

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận

1

25

Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An

2

26

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ

2

27

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên

1

28

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình

4

29

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

3

30

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi

1

31

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh

1

32

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị

2

33

Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La

1

34

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình

1

35

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên

1

36

Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa

3

37

Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế

7

38

Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang

1

39

Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh

1

40

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long

1

41

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

2

42

Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái

1

II. ĐƠN VỊ LIÊN KẾT THI, CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI

STT

Bên Việt Nam - Bên nước ngoài

Địa điểm tổ chức thi

Chứng chỉ được cấp

1

Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) British Council Việt Nam, Công ty TNHH Thương mại và Phát triển Giáo dục Việt Nam, Công ty Cổ phần truyền thông giáo dục và thời đại, Công ty TNHH ETE Việt Nam, Công ty TNHH Công nghệ và Phát triển Giáo dục thời đại - Hội đồng Anh (Vương quốc Anh)

07 địa điểm:

a) Tại thành phố Hà Nội:

- VTED English, Lô B3/D7 ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, quận Cầu Giấy

- Căn 36, Galaxy 6, số 69 Tố Hữu, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông

- Số BT U05-L51, Khu đô thị mới Đô Nghĩa, quận Hà Đông.

b) Tại thành phố Hải Phòng:

Hà Linh Education, đường số 6, Khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh.

c) Tại tỉnh Nghệ An:

A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, xã Nghi Phú, thành phố Vinh.

d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế:

Tầng 5, tòa nhà HCC, 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế.

đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh

Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1.

Chứng chỉ tiếng Anh Aptis: Aptis ESOL International Certificate

2

Công ty Language Link Việt Nam - Cambridge[1]

03 địa điểm tại thành phố Hà Nội:

- Tầng 2, tòa nhà 34T Đường Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy

- Tòa nhà số 24 Đại Cồ Việt, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng

- Tầng 5, tòa nhà Golden Field, khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm.

Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE, C2 CPE[2]

3

Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển Giáo dục Quốc tế - Cambridge

02 địa điểm:

- Số 12 đường số 45, khu 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

- Số 17 - 19, đường số 1, Trung tâm Hội nghị, Khu phố 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE

4

Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển Giáo dục Việt Anh - Cambridge

30 Trần Quang Khải, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE

5

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Anh Việt (Long An) - Cambridge

Số 01, Đường số 3, khu dân cư Kiến Phát, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE

6

Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo BrainClick Vietnam (Hà Nội) - Cambridge

Số 16 Văn Cao, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE

7

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh - Cambridge

Số 94 Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE

8

Công ty TNHH Giáo dục Nền tảng - Cambridge

Tầng 8, 295 Nguyễn Tất Thành, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE

9

Công ty Cổ phần Atlantic Five-Star English - Cambridge

02 địa điểm tại thành phố Hà Nội:

- 33 Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng

- Tầng 4, số 125 Hoàng Ngân, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy.

Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE

10

Công ty TNHH British Council (Việt Nam), Công ty TNHH Công nghệ giáo dục Đông A, Công ty cổ phần Phát triển giáo dục và đào tạo ODIN, Công ty TNHH University Access Centre Việt Nam - Hội đồng Anh (Vương quốc Anh)

10 địa điểm:

a) Tại thành phố Hà Nội:

- Tòa nhà B3/D7 ngõ 25 Thọ Tháp, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy

- Số BTU 05-L51 Khu đô thị mới Đô Nghĩa, quận Hà Đông

- Số 345 Đội Cấn, quận Ba Đình

- Số 1 Đông Tác, quận Đống Đa.

b) Tại thành phố Hải Phòng:

Tòa nhà Hà Linh, đường số 6, Khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh.

c) Tại tỉnh Nghệ An:

A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, xã Nghi Phú, thành phố Vinh.

d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế:

Tầng 5, Tòa nhà HCC, 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế.

đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh

- Tòa nhà Viettel, 285 Cách mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10

- Số 56 Nguyễn Đình Chiểu, Đa Kao, Quận 1

- Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1.

Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form

11

Công ty TNHH Giáo dục IDP (Việt Nam) - IELTS Australia Pty Ltd (Australia)

04 địa điểm:

a) Tại thành phố Hà Nội:

- Số 30 Triệu Việt Vương, Phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng

- Số 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình.

b) Tại thành phố Đà Nẵng:

Số 10 Ngô Gia Tự, phường Thạch Thang, quận Hải Châu.

c) Tại Thành phố Hồ Chí Minh:

Số 161-161A Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3.

Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form

12

Công ty Cổ phần nghiên cứu, ứng dụng và thực nghiệm công nghệ REAP - Cambridge

Số 187B Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Chứng chỉ tiếng Anh Linguaskill

13

Trường Đại học Hà Nội - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản

Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT[3]

14

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản

02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn):

- Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

- Cơ sở 2: Khu phố 6, phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT

15

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản

02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Ngoại ngữ):

- Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

- Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT

16

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản

Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT

17

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản

Số 02 đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT

18

Công ty TNHH Phát triển Văn hóa - Giáo dục quốc tế Việt, Trung tâm Tư vấn giáo dục quốc tế trực thuộc Cục Hợp tác quốc tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện Quốc tế Pháp ngữ trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Công ty Cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương, Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế, Công ty TNHH Phát triển giáo dục Đông Du Đà Nẵng, Công ty Cổ phần Phát triển giáo dục GBN - Quỹ học bổng giao lưu quốc tế Châu Á

05 địa điểm:

a) Tại thành phố Hà Nội:

Nhà E5, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy.

b) Tại tỉnh Hải Dương:

Số 4D Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương.

c) Tại thành phố Hải Phòng:

Số 57 đường Hồ Lâm Tường, phường Hồ Nam, quận Lê Chân.

d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế:

Số 123 Nguyễn Huệ, thành phố Huế.

đ) Tại thành phố Đà Nẵng:

Số 130 Nguyễn Tư Giản, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn.

Chứng chỉ tiếng Nhật TOPJ: Top Japanese Certiticate of Practical Japanese Proficiency Test

19

Trường Đại học Hà Nội (Viện Khổng Tử) - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh)

Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Chứng chỉ tiếng Trung HSK[4]

20

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội) - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh)

Số 02 Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Chứng chỉ tiếng Trung HSK

21

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh)

Số 280, Đường An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Chứng chỉ tiếng Trung HSK

22

Trường Đại học Thành Đông - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh)

Tòa nhà A và B trường Đại học Thành Đông, số 3 đường Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

Chứng chỉ tiếng Trung HSK

23

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội - Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài

Tòa nhà ULIS - SUNWAH (Trung tâm Văn hóa Ulis - Jonathan KS Choi), Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội, số 2 Đường Phạm Văn Đồng, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Chứng chỉ tiếng Đức: DSD I, DSD II[5]

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để báo cáo);
- Các đơn vị thuộc Bộ (để phối hợp);
- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, QLVBCC.

CỤC TRƯỞNG




Huỳnh Văn Chương

 



[1] Cambridge: Tổng hiệu trưởng, Thạc sĩ và Học giả của Đại học Cambridge hoạt động thông qua tổ chức trực thuộc Nhà Xuất bản và Hội đồng Khảo thí Đại học Cambridge.

[2] Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 Key English Test (KET), B1 Preliminary English Test (PET), B2 First Certificate in English (FCE), C1 Certificate in Advanced English (CAE), C2 Certificate of Proficiencyin English (CPE).

[3] Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT: Certificate Japanese - Language Proficiency

[4] Chứng chỉ tiếng Trung HSK: HSK Examination Score Report

[5] Chứng chỉ tiếng Đức: Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz - Erste Stufe (DSD I) và Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz - Zweite Stufe (DSD II)