BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14725/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế; Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, đơn đề nghị số 1709/ARC01 ngày 17/09/2014 do Công ty TNHH ARC-TECH (MST: 0312796281) cung cấp và công văn số 3988/HQHCM-TXNK ngày 10/11/2014 của Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh; Thông báo kết quả phân tích số 2700/TB- PTPLHCM ngày 31/10/2014 của Trung tâm PTPL hàng hóa XNK chi nhánh TP. HCM;
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa để nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: | ||
Tên thương mại: DEPO CLEANER (mục 6) | ||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại | ||
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin | Nhà sản xuất: Chukyo Kasei Kogyo Co., Ltd. - Nhật Bản | |
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: | ||
- Thành phần: Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần gồm 3-methylpenatne, isohexane, 1,3-dioxolan-2-methanol, ethy isopropyl ketone, 1-butanol-3- methyl acetate, toluene, 2-ethyl-1-hexanol..., đựng trong chai dung tích 420 ml/chai | ||
- Công dụng: Làm sạch bề mặt các kim loại | ||
- Cách thức sử dụng: Phun và làm sạch bề mặt kim loại | ||
3. Kết quả xác định trước mã số: | ||
Tên thương mại: DEPO CLEANER | ||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần gồm 3-methylpenatne, isohexane, 1,3-dioxolan-2-methanol, ethy isopropyl ketone, 1-butanol-3- methyl acetate, toluene, 2-ethyl-1-hexanol..., đựng trong chai dung tích 420 ml/chai | ||
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin | Nhà sản xuất: Chukyo Kasei Kogyo Co., Ltd. - Nhật Bản | |
Thuộc mã số 3814.00.00 "Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tay vecni đã pha chế" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. | ||
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH ARC- TECH biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Công văn 3720/TCHQ-TXNK năm 2015 xác định trước mã số Thức uống năng lượng E+ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 14956/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 14718/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số đối với RAKUTORERU do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 14721/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 14723/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 14724/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 14758/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số đối với Center Cool EM-306 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông báo 14759/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số đối với Center Oil F-281 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Thông báo 14760/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số đối với Center Oil B-106 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 83/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quản lý thuế và Luật quản lý thuế sửa đổi
- 13 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Công văn 3720/TCHQ-TXNK năm 2015 xác định trước mã số Thức uống năng lượng E+ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 14956/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 14721/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 14723/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 14724/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 14758/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số đối với Center Cool EM-306 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 14759/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số đối với Center Oil F-281 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông báo 14760/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số đối với Center Oil B-106 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Thông báo 14718/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả xác định trước mã số đối với RAKUTORERU do Tổng cục Hải quan ban hành