BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14817/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK- Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh tại thông báo số 2873/TB-PTPLHCM-14 ngày 20/11/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hợp chất dị vòng khác DTDM (Mục 14 TKHQ) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH công nghiệp cao su Tajan; địa chỉ: Số 5, đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai; Mã số thuế: 3600361204. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10016849291/A12 ngày 16/10/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Biên Hòa, Cục HQ tỉnh Đồng Nai. | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần bao gồm 4,4’-Dithiodimorpholine, muối kẽm và canxi của axit hexadecanoic và axitoctadecanoic, ở dạng rắn. | ||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 38.12 “Chất xúc tác lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.”, mã số 3812.10.00 “- Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 14880/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Protein đã thủy phân do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 14881/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tinh bột biến tính do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 14882/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Protein đã thủy phân - Nutrilam Keratin W PP xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 14880/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Protein đã thủy phân do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 14881/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tinh bột biến tính do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 14882/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Protein đã thủy phân - Nutrilam Keratin W PP xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành