BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15073/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2538/TB-PTPLHCM ngày 17/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Eldew ps-203- hỗn hợp ester của lauroyl glutamate- chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất- loại khác (mục 5 Tờ khai) | |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Shiseido Việt Nam; địa chỉ: Lô 231-233- 235-237 đường Amata, KCN Amata, Biên Hòa, Đồng Nai; Mã số thuế: 3600994768. | |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 5977/NCX01 ngày 19/02/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCX Long Bình - Cục HQ tỉnh Đồng Nai. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: | |
Di(phytosteryl-octyldodecyl)-Lauroyl Glutamate, dạng lỏng. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Eldew PS-203 | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Di(phytosteryl-octyldodecyl)-Lauroyl Glutamate, dạng lỏng. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin | Nhà sản xuất: AJINOMOTO CO., INC. - Nhật Bản |
thuộc mã số 29.22: Hợp chất amino chức oxy; phân nhóm: - Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng; phân nhóm 2922.49: - - Loại khác; mã số 2922.49.90: --- Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 15062/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đất sét biến tính với hợp chất hữu cơ HFGEL 140 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 15063/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đất sét biến tính với hợp chất hữu cơ HFGEL 160 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 15064/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bentonite - BENTONITE BT-091 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 15062/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đất sét biến tính với hợp chất hữu cơ HFGEL 140 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 15063/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đất sét biến tính với hợp chất hữu cơ HFGEL 160 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 15064/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bentonite - BENTONITE BT-091 do Tổng cục Hải quan ban hành