Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15255/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, Chi nhánh TP Hồ Chí Minh tại thông báo số 2300/TB-PTPLHCM ngày 26/9/2014, công văn số 1631/PTPLHCM-NV ngày 23/10/2014, công văn số 4154/KV1-ĐHHN ngày 9/12/2014 của Chi cục Hải quan CK cảng Sài gòn KV1 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1 tờ khai Thép lá mạ thiếc dạng tấm không hợp kim, chiều dày từ (0.19-0.32)mm, chiều rộng từ (116-592)mm, hàm lượng C < 0,6% tính theo trọng lượng, JIS G3303

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần QH Plus; Đ/c: R1-34 Hưng Gia 5, Tân Phong, Quận 7, TP Hồ Chí Minh; MST: 0304300326

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10012201136/A11 ngày 4/9/2014 đăng ký tại Chi cục HQ cảng Sài Gòn KVI - Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

4.1. Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng), bề mặt mạ thiếc, dạng đai và dải, có chiều rộng từ 116mm đến 400mm, chiều dày 0,19mm

4.2. Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng), bề mặt mạ thiếc, dạng tấm, có chiều rộng trên 400mm đến 592mm, chiều dày 0,19mm

5. Kết quả phân loại

Tên thương mại: Secondary electrolytic tinplate Steel sheet

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

5.1. Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng), bề mặt mạ thiếc, dạng đai và dải, có chiều rộng từ 116mm đến 400mm, chiều dày 0,19mm

5.2. Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng), bề mặt mạ thiếc, dạng tấm, có chiều rộng trên 400mm đến 592mm, chiều dày 0,19mm

Ký, mã hiệu, chủng loại: JIS G3303         Nhà sản xuất: không có thông tin

Mặt hàng nêu tại mục 5.1 thuộc nhóm 72.12 “Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng”, phân nhóm 7212.10 - Được mạ hoặc tráng thiếc:; mã số 7212.10.10 - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm;

Mặt hàng nêu tại mục 5.2 thuộc nhóm nhóm 72.12 “Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng”; phân nhóm 7212.10 - Được mạ hoặc tráng thiếc; phân nhóm - - Loại khác , mã số 7212.10.91 --- Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng; tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái