BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1616/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP. Đà Nẵng tại thông báo số 694/TB-PTPL ngày 13/11/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 3 tờ khai hải quan: Kẽm diethyldithiocarbamate - 17_23 ZDEC/ETHYL ZIMATE. Hàng mới 100%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần Chỉ sợi Cao su V. R. G Sa Do; ĐC: Lô K5, K6, K7 Đường N9A, KCN Dầu Giây, xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai; MST: 3602936948. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10055790210/A12 ngày 18/09/2015 tại Chi cục HQ Thống Nhất (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Kẽm diethyl dithiocarbamate, dạng bột. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng; Kẽm diethyl dithiocarbamate; dạng bột. thuộc nhóm 29.30 “Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ”, mã số 2930.20.00 - Thiocarbamat và dithiocarbamat tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Công văn 705/GSQL-GQ2 năm 2019 về nhập khẩu kẽm tạp chất cứng do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 9027/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất đông cứng ICELLIT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 8899/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Kẽm chưa gia công, không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 7254/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Oxit kẽm ZnO do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông báo 4793/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bụi kẽm zinc dust bag do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 9 Luật Hải quan 2014
- 1 Công văn 705/GSQL-GQ2 năm 2019 về nhập khẩu kẽm tạp chất cứng do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 9027/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất đông cứng ICELLIT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 8899/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Kẽm chưa gia công, không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 7254/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Oxit kẽm ZnO do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 4793/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bụi kẽm zinc dust bag do Tổng cục Hải quan ban hành