Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1625/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích Phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh tại thông báo số 2602/TB-PTPL ngày 26/11/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Hương phô mai (Phụ gia thực phẩm) - dùng để sản xuất bánh, dạng bột (mục 1 Tờ khai)

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH liên doanh Topcake; Địa chỉ: lô M.01, đường Trung tâm, KCN Long Hậu, xã Long Hậu, H. Cần Giuộc, Long An; Mã số thuế: 1101164447.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10057099184/A12 ngày 29/09/2015 đăng ký tại Chi cục HQ Bến Lức - Cục Hải quan tỉnh Long An.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Chế phẩm dạng bột, thành phần chính: 2-methyl butyraldehyde, isovaleraldehyde, butanoic acid, butanoic acid-ethyl ester, glycerol 1,2-diacetate, đường, protein… hàm ẩm » 6%, dùng trong sản xuất thực phẩm.

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm dạng bột, thành phần chính: 2-methyl butyraldehyde, isovaleraldehyde, butanoic acid, butanoic acid-ethyl ester, glycerol 1,2-diacetate, đường, protein… hàm ẩm » 6%, dùng trong sản xuất thực phẩm.

thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm 2106.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 2106.90.98 “- - - Các chế phẩm hương liệu khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh,TP (để t/hiện);
- Chi cục HQ Bến Lức - Cục Hải quan tỉnh Long An;
- Trung tâm PTPL và các Chi nhánh (để t/hiện);
- Công ty TNHH liên doanh Topcake (đ/c: lô M.01, đường Trung tâm, KCN Long Hậu, xã Long Hậu, H. Cần Giuộc, Long An);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Đương (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái