Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 1947/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2010

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2010

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2010 là 1 USD = 18.932 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2010 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng; (đã ký)
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 1947/TB-KBNN ngày 1 tháng 11 năm 2010 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/11/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

879

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

526

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

873

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

26,173

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,002

ALBANIA

LEK

17

ALL

190

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6,620

BULGARIA

LEV

19

BGN

13,387

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

267

HUNGARY

FORINT

21

HUF

95

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

618

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

15

RUMANI

LEU

24

RON

6,141

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,062

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

2,832

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

14,563

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

18,932

LÀO

KIP

29

LAK

2

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

4

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

221

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4,789

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

29,930

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,440

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,548

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

19,160

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

8,547

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

232

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

83

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

12

THÁI LAN

BAHT

45

THB

632

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

14,578

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

11,008

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2,815

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,225

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,510

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

414

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

18,476

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

18,431

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

14,572

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,096

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

263

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

89

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

16

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15,193

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

13,546

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

414

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,332

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

10

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

40

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

206

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

7,586

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

40

MYANMA

KYAT

68

MMK

2,954

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,279

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

408

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

13

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,149

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

21,202

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

13,158

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

2,812

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,524

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

440

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

49

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

426

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

170

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

268

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,215

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

14,165

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

108

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

100

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6,761

PANAMA

BALBOA

93

PAB

18,932

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

618

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,372

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

67,244

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

17

KHỐI CÁC N­ỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

100

RCN

18,932

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

8,547

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

440

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

18,932

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

50,219

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

9,514

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

9,709

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

9

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5,195

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

223

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,716

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

38

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,349

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

68

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

268

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

126

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2,685

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2,685

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

942

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,414

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

7,525

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,062

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

104

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

154,926

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

50

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

169

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

33

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,310

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12,005

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,310

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,310

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

36,904

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

53

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

10,636

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

26,759

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

128

HAITI

GOURDE

139

HTG

476

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

234

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,604

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,202

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

220

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

220

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

648

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,310

USSR

RUP XO VIET

147

USR

618

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,332

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7,583

SAMOA

TALA

150

WST

46,311

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

205

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12,027

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

49,175

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2,694

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

12,027

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,310

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

35,560

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

237

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

10,818

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,382

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

23,373

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,155

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,503

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

53

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

38

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

21

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,262

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

728

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

206

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

38

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

14,165

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,673

GEORGIA

LARI

175

GEL

10,717

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,310

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

220

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,310

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

18,932

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

16

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,563

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

93

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

5,556

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,561

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2,688

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,166

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2,688

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,695

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,048

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,524

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

426

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

95

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,716

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,986

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

6

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

13,528

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

23,641

BOTSWANA

PULA

200

BWP

123,739

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

36,054

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,310

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

2,996

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

101

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

510

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

50,485

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

427

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

406

MALAWI

KWACHA

214

MWK

126