Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1996/TB-BNN-VP

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

THÔNG BÁO

KẾT QUẢ XẾP HẠNG CÁC ĐỊA PHƯƠNG VỀ TRIỂN KHAI CÔNG TÁC QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN NĂM 2022

Căn cứ Quyết định số 4070/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá, xếp hạng công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tại các địa phương;

Căn cứ hồ sơ kết quả tự đánh giá chấm điểm triển khai công tác quản lý an toàn thực phẩm năm 2022 của các địa phương;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả xếp hạng các địa phương về công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thuỷ sản năm 2022.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo Kết quả xếp hạng triển khai công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản năm 2022 của các địa phương theo Phụ lục kèm theo./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để b/c);
- Các Vụ: KHCN&MT, KH, TCCB, PC, TC;
- Các Tổng cục: LN, TS;
- Các Cục: TT, BVTV, CN, TY, Kinh tế hợp tác và PTNT;
- Thanh tra Bộ, VP Bộ; TT Tin học & TK;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TH, QLCL.

TL. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG




Lê Văn Thành

 

KẾT QUẢ XẾP HẠNG CÁC ĐỊA PHƯƠNG

VỀ TRIỂN KHAI CÔNG TÁC QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN NĂM 2022
(Kèm theo Thông báo số 1996/TB-BNN-VP ngày 31/03/2023 Của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Điểm thẩm định của hội đồng

Xếp hạng

1

Cần Thơ

92,50

Nhóm địa phương triển khai tốt

2

Sóc Trăng

91,00

3

Hòa Bình

89,50

4

Quảng Ngãi

89,00

5

Long An

88,50

6

Trà Vinh

88,50

7

Đắk Nông

88,00

8

Ninh Thuận

88,00

9

Đà Nẵng

87,50

10

Tiền Giang

87,50

11

Bình Thuận

86,50

12

Kon Tum

86,50

13

Lai Châu

86,50

14

Bà Rịa-Vũng Tàu

85,50

15

Khánh Hoà

85,00

16

Bạc Liêu

84,50

17

Quảng Trị

84,50

18

Thanh Hoá

84,50

19

Bình Định

84,00

20

Nam Định

84,00

21

Quảng Ninh

84,00

22

Hà Tĩnh

83,50

23

Lào Cai

83,50

24

Vĩnh Phúc

83,50

25

Hà Nội

82,50

Nhóm địa phương triển khai tốt

26

Quảng Bình

82,50

27

Đồng Tháp

82,00

28

Phú Thọ

82,00

29

Thái Nguyên

82,00

30

Bình Dương

81,50

31

Đồng Nai

81,50

32

Yên Bái

81,50

33

An Giang

81,00

34

Lâm Đồng

81,00

35

Hà Giang

80,50

36

Hà Nam

80,50

37

Điện Biên

80,00

38

Gia Lai

80,00

39

Hải Dương

80,00

40

Hưng Yên

80,00

41

Nghệ An

80,00

42

Vĩnh Long

80,00

43

Tp Hồ Chí Minh

79,50

Nhóm địa phương triển khai đạt yêu cầu

44

Tây Ninh

79,50

45

Bắc Giang

78,00

46

Bình Phước

78,00

47

Sơn La

77,00

48

Thừa Thiên Huế

76,50

49

Cà Mau

76,00

50

Ninh Bình

76,00

51

Thái Bình

76,00

52

Hậu Giang

74,50

Nhóm địa phương triển khai đạt yêu cầu

53

Hải Phòng

73,00

54

Kiên Giang

72,00

55

Bến Tre

71,50

56

Lạng Sơn

71,50

57

Quảng Nam

71,50

58

Bắc Ninh

71,00

59

Đắk Lắk

70,50

60

Phú Yên

69,00

61

Tuyên Quang

66,50

62

Bắc Kạn

66,00

63

Cao Bằng

65,00