- 1 Luật Hải quan 2014
- 2 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông báo 2412/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối amoni clorua do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 2172/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Si rô caramel muối do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 1546/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Hóa chất chế phẩm hóa học chứa muối kẽm clorua, kẽm sulfat axit phosphonic do Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 214/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định hải quan 1 tại Thông báo số 337/TB-KĐ1 ngày 31/7/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chelating Agent Clewat 300A (Mixture of 98% ethylenediaminetetraacetic acid and 2% trisodium salt- cas 150-38-9, chất trợ nhuộm chống kết tủa trong quá trình nhuộm tăng đen, 1 UNK =14 kg) (mục 3) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ phần Dệt lụa Nam Định Địa chỉ: Số 4 Hà Huy Tập, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định MST: 0600016097 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10199399130/H11 ngày 10/05/2018 đăng ký tại Chi cục Hải quan Nam Định - Cục Hải quan Hà Nam Ninh |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Muối natri ethylen diamin tetraaxetat (muối EDTA natri) |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Muối natri ethylen diamin tetraaxetat (muối EDTA natri) thuộc nhóm 29.22 “Hợp chất amino chức oxy”, phân nhóm “- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:”, mã số 2922.49.00 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 2412/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối amoni clorua do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 2172/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Si rô caramel muối do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 1546/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Hóa chất chế phẩm hóa học chứa muối kẽm clorua, kẽm sulfat axit phosphonic do Tổng cục Hải quan ban hành