BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2019/TB-LPQT | Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
VỀ HIỆU LỰC CỦA ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
Thực hiện quy định tại điều 56 của Luật Điều ước quốc tế năm 2016, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:
Hiệp định tài trợ cho Dự án "Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam" giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội phát triển quốc tế, có số khoản vay 6055-VN, ký tại Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018.
Bộ Ngoại giao trân trọng gửi bản sao Hiệp định theo quy định tại Điều 59 của Luật nêu trên./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
(Vietnam Scaling Up Urban Upgrading Project)
BETWEEN SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM AND INTERNATIONAL DEVELOPMENT ASSOCIATION
AGREEMENT date June 29, 2018, entered into between SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ("Recipient") and INTERNATIONAL DEVELOPMENT ASSOCIATION "Association").
WHEREAS the Recipient has requested the Association to provide assistance towards the financing of the project described in Schedule 1 to the SUE Financing Agreement (as defined the Appendix to this Agreement) and the Association has agreed to provide such assistance, on the terms and subject to the conditions provided or referred to therein, in the amount of one hundred million Dollars (US$ 100,000,000).
NOW THEREFORE, the Recipient and the Association hereby agree as follows:
ARTICLE I - GENERAL CONDITIONS; DEFINITIONS
1.01. The General Conditions (as defined in the Appendix to this Agreement) constitute an integral part of this Agreement.
1.02. Unless the context requires otherwise, the capitalized terms used in this Agreement have the meanings ascribed to them in the General Conditions, the SUF Financing Agreement or in the Appendix to this Agreement.
2.01. The Association agrees to extend to the Recipient, on the terms and conditions set forth or referred to in this Agreement, a credit in an amount equivalent to one hundred three million two hundred thousand Special Drawing Rights (SDR 103,200,000) (“Financing”), to assist in financing of the Project.
2.02. The Recipient may withdraw the proceeds of the Financing in accordance with Section IV of Schedule 2 to the SUF Financing Agreement.
2.03. The Maximum Commitment Charge Rate payable by the Recipient on the Unwithdrawn Financing Balance shall be one-half of one parent (1/2 of 1%) per annum.
2.04. The Service Charge payable by the Recipient on the Withdrawn Credit Balance shall be equal to three-fourths of one percent (3/4 of 1%) par annum.
2.05. The Interest Charge payable by the Recipient on the Withdrawn Credit Balance shall be equal to one and a quarter percent (1.25%) per annum.
2.06. The Payment Dates are January 1 and July 1 in each year.
2.07. The principal amount of the Financing shall be repaid in accordance with the repayment schedule set forth in the Schedule to this Agreement.
2.08. The Payment Currency is Dollar.
3.01. The Recipient declares its commitment to the objectives of the Project. To this end, the Recipient shall carry out the Project through the Project Provinces in accordance with the provisions of Article IV of the General Conditions.
3.02. Without limitation upon the provisions of Section 3.01 of this Agreement, and except as the Recipient and the Association shall otherwise agree, the Recipient shall ensure that the Project is carried out in accordance with the provisions of Schedule 2 to the SUF Financing Agreement.
ARTICLE IV - EFFECTIVENESS; TERMINATION
4.01. The Additional Condition of Effectiveness consists of the following, namely, the SUF Financing Agreement has been executed and delivered and all conditions precedent to its effectiveness (other than the effectiveness of this Agreement) have been fulfilled.
4.02. The Effectiveness Deadline is the date ninety (90) days after the date of this Agreement.
4.03. For purposes of Section 8.05 (b) of the General Conditions, the date on which the obligations of the Recipient under this Agreement (other than those providing for payment obligations) shall terminate is twenty years after the date of this Agreement.
ARTICLE V - REPRESENTATIVE; ADDRESSES
5.01. The Recipient’s Representative is the Governor, or a Deputy Governor, of State Bank of Vietnam.
5.02. The Recipient’s Address is:
State Bank of Vietnam
49 Ly Thai To
Hanoi, Vietnam
Cable Address: | Telex: | Facsimile: |
VIETBANK | 412248 | (84-4)3825 0612 |
Hanoi | NHTWVT |
|
5.03. The Association's Address is:
International Development Association
1818 H Street, N.W.
Washington, D.C. 20433
United States of America
Cable: | Telex: | Facsimile: |
INDEVAS | 248423 (MCI) | 1-202-477-6391 |
Washington, D.C. |
|
|
AGREED at Hanoi, Vietnam, as of the day and year first above written.
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
By
Authorized Representative
Name: Le Minh Hung
Title: Governor
INTERNATIONAL DEVELOPMENT ASSOCIATION
By
Authorized Representative
Name: Ousmone Dione
Title: Country Director
1. “General Conditions” means the “International Development Association General Conditions for Credits and Grants”, dated July 31, 2010, with the modifications set forth in Section II of this Appendix.
2. “SUF Financing Agreement” means the agreement for the Project between the Recipient and the Association, dated the same date as this Agreement, as such agreement may be amended from time to time. “SUF Financing Agreement” includes all appendices, schedules and agreements supplemental to the SUF Financing Agreement.
Section II. Modifications to the General Conditions
The General Conditions are hereby modified as follows:
1. Section 3.02 is modified to read as follows:
“Section 3.02. Service Charge and Interest Charge
(a) Service Charge. The Recipient shall pay the Association a service charge on the Withdrawn Credit Balance at the rate specified in the Financing Agreement, The Service Charge shall accrue from the respective dates on which amounts of the Credit are withdrawn and shall be payable semi-annually in arrears on each Payment Date, Service Charges shall be computed on the basis of a 360-day year of twelve 30-day months.
(b) Interest Charge. The Recipient shall pay the Association interest on the Withdrawn Credit Balance at the rate specified in the Financing Agreement. Interest shall accrue from the respective dates on which amounts of the Credit are withdrawn and shall be payable semi-annually in arrears on each Payment Date. Interest shall be computed on the basis of a 360-day year of twelve 30-day months.”
2. Paragraph 28 of the Appendix (“Financing Payment”) is modified by inserting the words “the Interest Charge” between the words “the Service Charge” and “the Commitment Charge”.
3. The Appendix is modified by inserting a new paragraph 32 with the following definition of “Interest Charge”, and renumbering the subsequent paragraphs accordingly:
“32. “Interest Charge” means the interest charge specified in the Financing Agreement for the purpose of Section 3.02 (b).”
4. Renumbered paragraph 37 (originally paragraph 36) of the Appendix (“Payment Date”) is modified by inserting the words "Interest Charges" between the words "Service Charges" and "Commitment Charges".
5. Renumbered paragraph 50 (originally paragraph 49) of the Appendix (“Service Charge”) is modified by replacing the reference to Section 3.02 with Section 3.02 (a).
- 1 Thông báo 12/2019/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định về Biện pháp quốc gia có cảng nhằm ngăn chặn, chống lại khai thác thủy sản bất hợp pháp, không khai báo và không theo quy định của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc (Agreement on Port State Measures to Prevent, Deter and Eliminate Illegal, Unreported and Unregulated Fishing do Bộ Ngoại giao ban hành
- 2 Thông báo 01/2019/TB-LPQT về hiệu lực Hiệp định thực thi các quy định của Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển ngày 10 tháng 12 năm 1982 về bảo tồn và quản lý đàn cá lưỡng cư và di cư xa (Agreement for the Implementation of the provisions of the United Nations Convention on the Law of the Sea of 10 December 1982 relating to the conservation and management of straddling fish stocks and highly migratory fish stocks) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 3 Thông báo 35/2018/TB-LPQT về hiệu lực Hiệp định xúc tiến và tạo thuận lợi thương mại trong Khu vực Tam giác phát triển Campuchia - Lào - Việt Nam (Agreement on Trade Promotion and Facilitation for Cambodia - Lao PDR - Viet Nam Development Triangle Area) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 4 Thông báo 29/2020/TB-LPQT hiệu lực của Thỏa ước vay (áp dụng Nghị định thư tài chính ký ngày 12 tháng 12 năm 2014 giữa Việt Nam - Pháp) giữa Bộ Tài chính thay mặt và vì lợi ích của Việt Nam và Ngân hàng NATAXIS thay mặt và vì lợi ích của Pháp [85.000.000 EUR]
- 5 Luật điều ước quốc tế 2016
- 1 Thông báo 35/2018/TB-LPQT về hiệu lực Hiệp định xúc tiến và tạo thuận lợi thương mại trong Khu vực Tam giác phát triển Campuchia - Lào - Việt Nam (Agreement on Trade Promotion and Facilitation for Cambodia - Lao PDR - Viet Nam Development Triangle Area) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 2 Thông báo 01/2019/TB-LPQT về hiệu lực Hiệp định thực thi các quy định của Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển ngày 10 tháng 12 năm 1982 về bảo tồn và quản lý đàn cá lưỡng cư và di cư xa (Agreement for the Implementation of the provisions of the United Nations Convention on the Law of the Sea of 10 December 1982 relating to the conservation and management of straddling fish stocks and highly migratory fish stocks) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 3 Thông báo 12/2019/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định về Biện pháp quốc gia có cảng nhằm ngăn chặn, chống lại khai thác thủy sản bất hợp pháp, không khai báo và không theo quy định của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc (Agreement on Port State Measures to Prevent, Deter and Eliminate Illegal, Unreported and Unregulated Fishing do Bộ Ngoại giao ban hành
- 4 Thông báo 29/2020/TB-LPQT hiệu lực của Thỏa ước vay (áp dụng Nghị định thư tài chính ký ngày 12 tháng 12 năm 2014 giữa Việt Nam - Pháp) giữa Bộ Tài chính thay mặt và vì lợi ích của Việt Nam và Ngân hàng NATAXIS thay mặt và vì lợi ích của Pháp [85.000.000 EUR]