BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2309/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bô Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 0201/2018 ngày 02/01/2017, công văn số 171/KPC-2018 ngày 17/01/2018 và 2403/KPC-2018 ngày 24/03/2018 của Công ty TNHH KPC, mã số thuế 2600707108 cung cấp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
| ||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: - Thành phần cấu tạo: Thành phần cấu tạo chính: bao gồm cao lanh, trường thạch, đất sét, cát silic. Đặc trưng là nhóm kaolinit có công thức hóa học là AL2O3.2SiO2.2H2O. - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Trực tiếp làm đồ xương gốm. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Không có thông tin | ||||||
3. Kết quả xác định trước mã số:
thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,” phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3824.99 “- - Loại khác”, phân nhóm “- - - Loại khác ” , mã số 3824.99.99 “- - - - Loại khác ”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH KPC biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
- 1 Thông báo 1909/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả xác định trước mã số Đơn vị sản xuất Careox PE 1002 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 5424/TXNK-PL năm 2017 về áp dụng thông báo kết quả xác định trước mã số đối với sản phẩm tương tự do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 3 Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông báo 6596/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả xác định trước mã số hàng hoá là Chất nhũ hóa trong sản xuất mỹ phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 8 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 6596/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả xác định trước mã số hàng hoá là Chất nhũ hóa trong sản xuất mỹ phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 5424/TXNK-PL năm 2017 về áp dụng thông báo kết quả xác định trước mã số đối với sản phẩm tương tự do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 3 Thông báo 1909/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả xác định trước mã số Đơn vị sản xuất Careox PE 1002 do Tổng cục Hải quan ban hành