Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2382/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2010

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2011

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 01 năm 2011 là 1 USD = 18.932 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế’
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 2382 /TB-KBNN ngày 31 thăng 12 năm 2010 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau: 

Tên nước

Tên Ngoại tệ 

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 Bằng số

 Bằng chữ 

 

 

 

 

 

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

9

SKK

 879

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

 586

NICARAGUA 

CORDOBA ORO

11

NIO

 865

NAM TƯ 

NEW DINAR

12

YUM

 -

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

 25,132

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

 -

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

 1,002

ALBANIA

LEK

17

ALL

 182

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

 6,340

BULGARIA

LEV

19

BGN

 12,854

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

 267

HUNGARY

FORINT

21

HUF

 90

SNG (NGA) 

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

 620

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

 15

RUMANI

LEU

24

RON

 5,872

TIỆP KHẮC 

CZECH KORUNA

25

CZK

 997

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

 2,868

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

 14,563

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

 18,932

LÀO

KIP

29

LAK

 2

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

 5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

 221

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

 4,762

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING 

35

GBP

 29,206

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

 2,433

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

 2,548

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

 20,155

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

 8,547

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

 232

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

 83

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

 3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

 12

THÁI LAN

BAHT

45

THB

 628

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

 14,681

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

 11,346

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

 2,791

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

 3,218

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

 3,372

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

 414

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

 19,224

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

 18,943

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

 14,678

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

 6,143

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

 260

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

 89

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

 16

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

 15,163

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

 13,134

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

 414

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

 2,253

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

 9

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

 38

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

 205

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER 

66

NLG

 7,586

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

 38

MYANMA

KYAT

68

MMK

 2,954

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

 3,262

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

 405

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

 13

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

 1,144

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

 21,202

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

 12,191

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

 9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

 2,812

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

 1,530

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

 433

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

 4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

 49

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

 422

SRI LANKA 

SRILANCA RUPEE

82

LKR

 171

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

 269

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

 2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

 1,215

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

 -

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

 1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

 14,617

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

 108

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

 100

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

 6,752

PANAMA

BALBOA

93

PAB

 18,932

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

 652

MA CAO

PATACA

95

MOP

 2,364

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

 2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

 67,302

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

 17

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

 18,932

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

 8,547

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

 440

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

 18,932

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

 50,231

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

 9,514

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

 9,709

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

 9

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

 5,333

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

 224

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

 2,720

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

 37

GHANA

CEDI

112

GHC

 2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

 2,362

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

 67

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

 265

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

 124

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

 5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

 2,868

LESOTHO

RAND

119

ZAR

 2,868

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

 956

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

 4,414

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

 7,525

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

 997

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

 104

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

 155,053

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

 4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

 50

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

 164

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

 32

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

 7,282

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

 12,214

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR 

132

XCD

 7,282

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

 7,282

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

 35,453

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 53

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

 10,636

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

 26,770

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

 128

HAITI

GOURDE

139

HTG

 476

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

 235

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

 1,565

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

 5,199

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

 211

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

 211

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

 633

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

 7,282

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 620

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

 2,253

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

 7,280

SAMOA

TALA

150

WST

 45,076

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

 12

VANUATU

VATU

152

VUV

 207

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

 12,207

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

 49,187

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

 2,866

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

 12,207

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

 7,282

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

 34,911

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

 8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

 235

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER 

161

ANG

 10,818

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

 2,377

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

 23,373

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

 5,155

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

 1,499

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

 51

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

 40

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

 21

ERITREA

NAKFA

169

ERN

 1,262

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

 701

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

 205

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

 40

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

 14,617

ESTONIA

KROON

174

EEK

 1,607

GEORGIA

LARI

175

GEL

 10,718

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

 7,282

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

 211

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

 7,282

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

 18,932

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

 15

CROATIA

KUNA

181

HRK

 3,406

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

 93

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

 5,556

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

 1,574

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

 2,858

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

 2,166

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 2,858

LESOTHO

LOTI

188

LSL

 2,866

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

 1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

 1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

 5,049

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

 1,530

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

 421

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

 95

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

 2,720

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

 6,986

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 6

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 12,870

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

 23,677

BOTSWANA

PULA

200

BWP

 122,458

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

 1

TONGA

PAANGA

202

TOP

 35,380

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

 7,282

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

 2,986

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

 101

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 513

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

 2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

 49,341

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

 406

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 402

MALAWI

KWACHA

214

MWK

 126