BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Đà Nẵng) tại thông báo số 443/TB-PTPL ngày 18/09/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Polyeste no, dạng lỏng- ADDITIVE BYK-405 (25kg/hộp) (Mục 39). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Việt Nam Musashi Paint; địa chỉ: Lô 227/1, KCN Amata, Biên Hòa, Đồng Nai; mã số thuế: 3600964996. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10048665514/A12 ngày 23/07/2015 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Dung dịch polyhydrocarboxylic acid amides trong hỗn hợp dung môi hữu cơ (xylen, solvent naphtha- petroleum light aromatic, isobutanol, ethylbenzen), trọng lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch polyhydrocarboxylic acid amides trong hỗn hợp dung môi hữu cơ (xylen, solvent naphtha- Petroleum light aromatic, isobutanol, ethylbenzen), trọng lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch. thuộc nhóm 39.07 “Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, este polyalyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh” phân nhóm “- Polyeste khác”, phân nhóm 3907.99 “- - Loại khác”, mã số 3907 99.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 378/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 379/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 391/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 6 Luật Hải quan 2014
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông báo 379/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 378/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 391/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành